Có 1 kết quả:
bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰孛力
Nét bút: 一丨丶フフ丨一フノ
Thương Hiệt: JDKS (十木大尸)
Unicode: U+52C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bột
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), にわかに (niwakani)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), ホツ (hotsu)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), にわかに (niwakani)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đột nhiên
2. bừng bừng, ùn ùn
2. bừng bừng, ùn ùn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” 懟.
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông 悖.
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” 渤海.
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như 孛.
13. (Danh) Họ “Bột”.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” 懟.
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông 悖.
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” 渤海.
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như 孛.
13. (Danh) Họ “Bột”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng nhiên, đột ngột: 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát;
② Bừng bừng, ùn ùn: 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng; 蓬勃 Lên ùn ùn.
② Bừng bừng, ùn ùn: 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng; 蓬勃 Lên ùn ùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình — Mạnh mẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) flourishing
(2) prosperous
(3) suddenly
(4) abruptly
(2) prosperous
(3) suddenly
(4) abruptly
Từ ghép 42
Bào bó · Mǎ lì 鮑勃馬利 • Bào bó · Mǎ lì 鲍勃马利 • Bào bó · Wǔ dé wò dé 鮑勃伍德沃德 • Bào bó · Wǔ dé wò dé 鲍勃伍德沃德 • bó bó 勃勃 • bó fā 勃发 • bó fā 勃發 • bó gěn dì 勃艮第 • bó qǐ 勃起 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障碍 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障礙 • bó rán 勃然 • bó rán biàn sè 勃然变色 • bó rán biàn sè 勃然變色 • bó xī 勃豀 • bó xīng 勃兴 • bó xīng 勃興 • chén bó 晨勃 • fù gū bó xī 妇姑勃溪 • fù gū bó xī 婦姑勃谿 • Hā bó 哈勃 • Hǎi bó wān 海勃湾 • Hǎi bó wān 海勃灣 • Hǎi bó wān Qū 海勃湾区 • Hǎi bó wān Qū 海勃灣區 • kè gé bó 克格勃 • mǎ bó jùn 馬勃菌 • mǎ bó jùn 马勃菌 • niú sōu mǎ bó 牛溲馬勃 • niú sōu mǎ bó 牛溲马勃 • péng bó 篷勃 • péng bó 蓬勃 • shēng jī bó bó 生机勃勃 • shēng jī bó bó 生機勃勃 • shēng qì bó bó 生气勃勃 • shēng qì bó bó 生氣勃勃 • xìng zhì bó bó 兴致勃勃 • xìng zhì bó bó 興致勃勃 • xióng xīn bó bó 雄心勃勃 • zǎo bó 早勃 • zhāo qì péng bó 朝气蓬勃 • zhāo qì péng bó 朝氣蓬勃