Có 1 kết quả:

miǎn ㄇㄧㄢˇ

1/1

miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép, gượng làm. ◎Như: “miễn cưỡng” gượng ép.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “miễn lệ” phủ dụ, khuyến khích.
3. (Phó) Gắng gỏi, cố gắng. ◎Như: “cần miễn” siêng năng, “phấn miễn” gắng gỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức, cố sức: Cố gắng;
② Khuyến khích: Khuyến khích nhau; Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm;
③ Gắng gượng: Miễn cưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức. Gắng sức — Khuyến khích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exhort
(2) to make an effort

Từ ghép 21