Có 2 kết quả:
lè ㄌㄜˋ • lēi ㄌㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: lì 力 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革力
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: TJKS (廿十大尸)
Unicode: U+52D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lặc
Âm Nôm: lắc, lấc, lất
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 륵, 늑
Âm Quảng Đông: laak6, lak6
Âm Nôm: lắc, lấc, lất
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 륵, 늑
Âm Quảng Đông: laak6, lak6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ngư gia ngạo - Thu tứ - 漁家傲-秋思 (Phạm Trọng Yêm)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ngư gia ngạo - Thu tứ - 漁家傲-秋思 (Phạm Trọng Yêm)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rein in
(2) to compel
(3) to force
(4) to carve
(5) to engrave
(6) (literary) to command
(7) to lead
(8) lux (unit of illumination)
(9) (literary) bridle
(2) to compel
(3) to force
(4) to carve
(5) to engrave
(6) (literary) to command
(7) to lead
(8) lux (unit of illumination)
(9) (literary) bridle
Từ ghép 173
Ā lè tài 阿勒泰 • Ā lè tài dì qū 阿勒泰地区 • Ā lè tài dì qū 阿勒泰地區 • Ā lè tài shì 阿勒泰市 • ān mó lè 庵摩勒 • Bā lè mò 巴勒莫 • bā lè sī tǎn 巴勒斯坦 • Bā lè sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 巴勒斯坦解放組織 • Bā lè sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 巴勒斯坦解放组织 • Bā lè sī tǎn Mín zú Quán lì Jī gòu 巴勒斯坦民族权力机构 • Bā lè sī tǎn Mín zú Quán lì Jī gòu 巴勒斯坦民族權力機構 • Bèi ěr gé lè 貝爾格勒 • Bèi ěr gé lè 贝尔格勒 • bèi kè lè ěr 貝克勒爾 • bèi kè lè ěr 贝克勒尔 • Bǐ dé gé lè 彼得格勒 • Bǐ lè fèi ěr dé 比勒費爾德 • Bǐ lè fèi ěr dé 比勒费尔德 • Bǐ lè tuó lì yà 比勒陀利亚 • Bǐ lè tuó lì yà 比勒陀利亞 • Bù jiā lè sī tè 布加勒斯特 • Cè lè 策勒 • Cè lè xiàn 策勒县 • Cè lè xiàn 策勒縣 • Dé bù lè sēn 德布勒森 • Dé lè bā kè 德勒巴克 • Dé lè zī 德勒兹 • Dé lè zī 德勒茲 • Dì lè ní ān Hǎi 第勒尼安海 • Dōu bǔ lè 都卜勒 • Duō pǔ lè 多普勒 • Duō pǔ lè xiào yìng 多普勒效应 • Duō pǔ lè xiào yìng 多普勒效應 • É lè bèi gé · Dào ěr jí 額勒貝格道爾吉 • É lè bèi gé · Dào ěr jí 额勒贝格道尔吉 • É lè gāng 俄勒冈 • É lè gāng 俄勒岡 • É lè gāng zhōu 俄勒冈州 • É lè gāng zhōu 俄勒岡州 • È lè bù lǔ 厄勒布魯 • È lè bù lǔ 厄勒布鲁 • È lè Hǎi xiá 厄勒海峡 • È lè Hǎi xiá 厄勒海峽 • Fǎ lè sī 法勒斯 • Fèi dé lè 費德勒 • Fèi dé lè 费德勒 • Fú ěr jiā gé lè 伏尔加格勒 • Fú ěr jiā gé lè 伏爾加格勒 • Fú lǐ dé lǐ xī · Xí lè 弗里德里希席勒 • gé lè 格勒 • Gé lè nuò bù ěr 格勒諾布爾 • Gé lè nuò bù ěr 格勒诺布尔 • gōu lè 勾勒 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海游轮公司 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司 • Huì sī lè 惠斯勒 • Huò lín guō lè 霍林郭勒 • Huò lín guō lè shì 霍林郭勒市 • Jí lè 吉勒 • Jiā lè bǐ 加勒比 • Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比国家联盟 • Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比國家聯盟 • Jiā lè bǐ Hǎi 加勒比海 • Jiā lǐ níng gé lè 加里宁格勒 • Jiā lǐ níng gé lè 加里寧格勒 • Jiā lǐ níng gé lè zhōu 加里宁格勒州 • Jiā lǐ níng gé lè zhōu 加里寧格勒州 • Jiě fàng Bā lè sī tǎn Rén mín Zhèn xiàn 解放巴勒斯坦人民阵线 • Jiě fàng Bā lè sī tǎn Rén mín Zhèn xiàn 解放巴勒斯坦人民陣線 • Kǎ tè bǐ lè gōng sī 卡特彼勒公司 • Kāi pǔ lè 开普勒 • Kāi pǔ lè 開普勒 • Kē dí lè lā 科迪勒拉 • Kē dí lè lā shān xì 科迪勒拉山系 • Kè lái sī lè 克莱斯勒 • Kè lái sī lè 克萊斯勒 • Kè lái sī lè Qì chē Gōng sī 克莱斯勒汽车公司 • Kè lái sī lè Qì chē Gōng sī 克萊斯勒汽車公司 • Kè lè 克勒 • Kè zī lè sū 克孜勒苏 • Kè zī lè sū 克孜勒蘇 • Kè zī lè sū dì qū 克孜勒苏地区 • Kè zī lè sū dì qū 克孜勒蘇地區 • Kè zī lè sū Hé 克孜勒苏河 • Kè zī lè sū Hé 克孜勒蘇河 • Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒苏柯尔克孜自治州 • Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒蘇柯爾克孜自治州 • Kù ěr lè 库尔勒 • Kù ěr lè 庫爾勒 • Kù ěr lè shì 库尔勒市 • Kù ěr lè shì 庫爾勒市 • lè bī 勒逼 • lè jiè 勒戒 • lè lìng 勒令 • lè mǎ 勒馬 • lè mǎ 勒马 • lè suǒ 勒索 • lè suǒ ruǎn jiàn 勒索軟件 • lè suǒ ruǎn jiàn 勒索软件 • lè suǒ zuì 勒索罪 • Lì lè hā mò ěr 利勒哈默尔 • Lì lè hā mò ěr 利勒哈默爾 • Liè níng gé lè 列宁格勒 • Liè níng gé lè 列寧格勒 • lǔ rén lè shú 掳人勒赎 • lǔ rén lè shú 擄人勒贖 • luó lè 罗勒 • luó lè 羅勒 • Luò kè fēi lè 洛克菲勒 • Mǎ lè 馬勒 • Mǎ lè 马勒 • Màn dé lè 曼德勒 • Mí lè 弥勒 • Mí lè 彌勒 • Mí lè fó 弥勒佛 • Mí lè fó 彌勒佛 • Mí lè Pú sà 弥勒菩萨 • Mí lè Pú sà 彌勒菩薩 • Mí lè xiàn 弥勒县 • Mí lè xiàn 彌勒縣 • Ná sǎ lè 拿撒勒 • Nà bù lè sī 那不勒斯 • Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王国 • Nà bù lè sī wáng guó 那不勒斯王國 • Ní lè kè 尼勒克 • Ní lè kè xiàn 尼勒克县 • Ní lè kè xiàn 尼勒克縣 • Péi lè zī 培勒兹 • Péi lè zī 培勒茲 • qiāo zhà lè suǒ 敲詐勒索 • qiāo zhà lè suǒ 敲诈勒索 • Rú lè · Fán ěr nà 儒勒凡尔纳 • Rú lè · Fán ěr nà 儒勒凡爾納 • Sà gé lè bù 萨格勒布 • Sà gé lè bù 薩格勒布 • Sāi lè mǔ 塞勒姆 • Sài pǔ lè sī 賽普勒斯 • Sài pǔ lè sī 赛普勒斯 • Shèng Hè lè ná Dǎo 圣赫勒拿岛 • Shèng Hè lè ná Dǎo 聖赫勒拿島 • Shū lè 疏勒 • Shū lè guó 疏勒国 • Shū lè guó 疏勒國 • Shū lè xiàn 疏勒县 • Shū lè xiàn 疏勒縣 • Sī dà lín gé lè 斯大林格勒 • Sī dà lín gé lè Huì zhàn 斯大林格勒会战 • Sī dà lín gé lè Huì zhàn 斯大林格勒會戰 • Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒战役 • Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒戰役 • Sī kǎ bó lè Jiāo 斯卡伯勒礁 • Suǒ fú kè lè sī 索福克勒斯 • Tài lè 泰勒 • Tuō lè méi 托勒玫 • Tuō lè mì 托勒密 • Tuō lè mì Wáng 托勒密王 • Wǎ lè tā 瓦勒他 • wǒ lè ge qù 我勒个去 • wǒ lè ge qù 我勒個去 • wū dé lè zhī 乌德勒支 • wū dé lè zhī 烏德勒支 • Xī lín guō lè 錫林郭勒 • Xī lín guō lè 锡林郭勒 • Xī lín guō lè méng 錫林郭勒盟 • Xī lín guō lè méng 锡林郭勒盟 • Xī tè lè 希特勒 • Xí lè 席勒 • Xiào kǒu Mí lè 笑口弥勒 • Xiào kǒu Mí lè 笑口彌勒 • xuán yá lè mǎ 悬崖勒马 • xuán yá lè mǎ 懸崖勒馬 • Zī wò lè 兹沃勒 • Zī wò lè 茲沃勒
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đè ép, bắt buộc
2. chạm khắc
2. chạm khắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghìm (gò) cương ngựa: 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm;
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].
Từ điển Trần Văn Chánh
Siết, buộc, bó: 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to strap tightly
(2) to bind
(2) to bind
Từ ghép 23
Ēn péi duō kè lēi 恩培多克勒 • Fú luò lēi sī dǎo 弗洛勒斯岛 • Fú luò lēi sī dǎo 弗洛勒斯島 • lēi bì 勒斃 • lēi bì 勒毙 • lēi bó zi 勒脖子 • lēi jǐn 勒紧 • lēi jǐn 勒緊 • lēi jǐn kù dài 勒紧裤带 • lēi jǐn kù dài 勒緊褲帶 • lēi lēi chē 勒勒車 • lēi lēi chē 勒勒车 • lēi shā 勒杀 • lēi shā 勒殺 • lēi sǐ 勒死 • Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留 • Mǎ kě · Àò lēi liú 马可奥勒留 • mí lēi 弥勒 • mí lēi 彌勒 • Shèng hè lēi ná 圣赫勒拿 • Shèng hè lēi ná 聖赫勒拿 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 圣潘克勒斯站 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 聖潘克勒斯站