Có 2 kết quả:
kān ㄎㄢ • kàn ㄎㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: lì 力 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰甚力
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フフノ
Thương Hiệt: TVKS (廿女大尸)
Unicode: U+52D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 07 - 正冊題詠之七 (Tào Tuyết Cần)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 075 - 山居百詠其七十五 (Tông Bản thiền sư)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân vãn - 春晚 (Trần Nhân Tông)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 075 - 山居百詠其七十五 (Tông Bản thiền sư)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân vãn - 春晚 (Trần Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. so sánh
2. tra hỏi phạm nhân
2. tra hỏi phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại;
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.
Từ điển Trung-Anh
(1) to investigate
(2) to survey
(3) to collate
(2) to survey
(3) to collate
Từ ghép 18
chá kān 查勘 • jiào kān 校勘 • kān cè 勘测 • kān cè 勘測 • kān chá 勘察 • kān chá 勘查 • kān dìng 勘定 • kān jiè 勘界 • kān pò 勘破 • kān tàn 勘探 • kān wù 勘誤 • kān wù 勘误 • kān wù biǎo 勘誤表 • kān wù biǎo 勘误表 • kān yàn 勘驗 • kān yàn 勘验 • tà kān 踏勘 • tàn kān 探勘
Từ điển trích dẫn
1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.