Có 1 kết quả:

xūn ㄒㄩㄣ
Âm Pinyin: xūn ㄒㄩㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: RCKS (口金大尸)
Unicode: U+52DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huân
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

xūn ㄒㄩㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” 勲. ◇Cao Thích 高適: “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).

Từ điển Trần Văn Chánh

Công trạng lớn: 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Huân 勲.

Từ điển Trung-Anh

(1) medal
(2) merit

Từ ghép 6