Có 1 kết quả:
xūn ㄒㄩㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰員力
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: RCKS (口金大尸)
Unicode: U+52DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bút - 筆 (Lê Thánh Tông)
• Đỗ tư huân - 杜司勛 (Lý Thương Ẩn)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Đỗ tư huân - 杜司勛 (Lý Thương Ẩn)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” 勲. ◇Cao Thích 高適: “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).
Từ điển Trần Văn Chánh
Công trạng lớn: 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Huân 勲.
Từ điển Trung-Anh
(1) medal
(2) merit
(2) merit
Từ ghép 6