Có 2 kết quả:

shēng ㄕㄥshèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ, shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: BFQS (月火手尸)
Unicode: U+52DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thắng
Âm Nôm: sền, thắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): か.つ (ka.tsu), -が.ち (-ga.chi), まさ.る (masa.ru), すぐ.れる (sugu.reru), かつ (katsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing1, sing3

Tự hình 3

Dị thể 6

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như: “bách chiến bách thắng” 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.

shèng ㄕㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như: “bách chiến bách thắng” 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Được, thắng: 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng; 勝國 Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) success
(3) to beat
(4) to defeat
(5) to surpass
(6) victorious
(7) superior to
(8) to get the better of
(9) better than
(10) surpassing
(11) superb (of vista)
(12) beautiful (scenery)
(13) wonderful (view)
(14) (Taiwan pr. [sheng1]) able to bear
(15) equal to (a task)

Từ ghép 109

āi bīng bì shèng 哀兵必勝Bǎi shèng 百勝Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團bǎi zhàn bǎi shèng 百戰百勝bēi bù zì shèng 悲不自勝bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強Bì shèng Kè 必勝客bù fēn shèng bài 不分勝敗bù fēn shèng fù 不分勝負bù kě shèng shǔ 不可勝數bù kě shèng yán 不可勝言bù shèng 不勝bù shèng méi jǔ 不勝枚舉bù shèng qí fán 不勝其煩bù shèng qí kǔ 不勝其苦bù shèng qí rǎo 不勝其擾cháng shèng jūn 常勝軍Chén Mù shèng 陳木勝chéng shèng 乘勝chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊chū qí zhì shèng 出奇制勝dà huò quán shèng 大獲全勝dà shèng 大勝dài shèng 戴勝dé shèng 得勝Dé shèng mén 德勝門Dōng shèng 東勝Dōng shèng qū 東勝區fǎn bài wéi shèng 反敗為勝fáng bù shèng fáng 防不勝防gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝hào shèng 好勝huò shèng 獲勝huò shèng zhě 獲勝者Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠jǔ bù shèng jǔ 舉不勝舉jué shèng 決勝jué shèng fù 決勝負jué shèng qiān lǐ 決勝千里kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者lǎn shèng 覽勝lì bù shèng rèn 力不勝任lián zhàn lián shèng 連戰連勝liáo shèng yú wú 聊勝於無Lóng shèng Gè zú Zì zhì xiàn 龍勝各族自治縣Lóng shèng xiàn 龍勝縣lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地lüè shèng yī chóu 略勝一籌měi bù shèng shōu 美不勝收míng shèng 名勝míng shèng gǔ jì 名勝古跡pán táo shèng huì 蟠桃勝會qí kāi dé shèng 旗開得勝qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出於藍而勝於藍qǔ dé shèng lì 取得勝利qǔ shèng 取勝quán shèng 全勝rén dìng shèng tiān 人定勝天sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮sān lián shèng 三連勝shēn jiào shèng yú yán jiào 身教勝於言教shèng bài 勝敗shèng bù jiāo , bài bù něi 勝不驕,敗不餒shèng dì 勝地shèng fù 勝負shèng guò 勝過shèng jǐng 勝景shèng lì 勝利shèng lì zài wàng 勝利在望shèng lì zhě 勝利者shèng rèn 勝任shèng rèn néng lì 勝任能力shèng sì 勝似shèng sù 勝訴shèng suàn 勝算shèng xuǎn 勝選shèng zhàng 勝仗shèng zhī bù wǔ 勝之不武shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯shǔ bù shèng shǔ 數不勝數sù shèng 速勝tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書wěn cāo shèng quàn 穩操勝券wěn cāo shèng suàn 穩操勝算wěn shèng 穩勝wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者Wǔ shèng 武勝Wǔ shèng xiàn 武勝縣xǐ bù zì shèng 喜不自勝xíng shèng 形勝xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強yǐ shǎo shèng duō 以少勝多yǐn rén rù shèng 引人入勝Yǒng shèng 永勝Yǒng shèng xiàn 永勝縣yōu shèng 優勝yōu shèng liè bài 優勝劣敗yōu shèng liè tài 優勝劣汰yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外zhàn shèng 戰勝zhàn wú bù shèng 戰無不勝zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝zhuàn bài wéi shèng 轉敗為勝