Có 2 kết quả:
shēng ㄕㄥ • shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹力
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: BFQS (月火手尸)
Unicode: U+52DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thắng
Âm Nôm: sền, thắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): か.つ (ka.tsu), -が.ち (-ga.chi), まさ.る (masa.ru), すぐ.れる (sugu.reru), かつ (katsu)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1, sing3
Âm Nôm: sền, thắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): か.つ (ka.tsu), -が.ち (-ga.chi), まさ.る (masa.ru), すぐ.れる (sugu.reru), かつ (katsu)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1, sing3
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Thành hoài cổ hoạ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ nghiêm thân phó trị - 賀嚴親赴治 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 09 - 茶陵竹枝歌其九 (Lý Đông Dương)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ nghiêm thân phó trị - 賀嚴親赴治 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 09 - 茶陵竹枝歌其九 (Lý Đông Dương)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như: “bách chiến bách thắng” 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như: “bách chiến bách thắng” 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.
2. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như: “Thắng nghĩa căn” 勝義根 tức là cái của ngũ căn 五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. “Thắng nghĩa đế” 勝義諦 có bốn thứ: (1) “Thế gian thắng nghĩa” 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) “Đạo lí thắng nghĩa” 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) “Chứng đắc thắng nghĩa” 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) “Thắng nghĩa thắng nghĩa” 勝義勝義 tức là cái nghĩa “nhất chân pháp giới” 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
3. (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là “hoa thắng” 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là “xuân thắng” 春勝, “phương thắng” 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là “đái thắng” 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
4. (Tính) Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. ◎Như: “thắng quốc” 勝國 nước đánh được nước kia.
5. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “danh thắng” 名勝 đẹp có tiếng, “thắng cảnh” 勝景 cảnh đẹp.
6. Một âm là “thăng”. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như: “thăng nhậm” 勝任 làm nổi việc, “nhược bất thăng y” 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
7. (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như: “bất thăng hoàng khủng” 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết, “bất khả thăng số” 不可勝數 không sao đếm xuể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, thắng: 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng; 勝國 Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
Từ điển Trung-Anh
(1) victory
(2) success
(3) to beat
(4) to defeat
(5) to surpass
(6) victorious
(7) superior to
(8) to get the better of
(9) better than
(10) surpassing
(11) superb (of vista)
(12) beautiful (scenery)
(13) wonderful (view)
(14) (Taiwan pr. [sheng1]) able to bear
(15) equal to (a task)
(2) success
(3) to beat
(4) to defeat
(5) to surpass
(6) victorious
(7) superior to
(8) to get the better of
(9) better than
(10) surpassing
(11) superb (of vista)
(12) beautiful (scenery)
(13) wonderful (view)
(14) (Taiwan pr. [sheng1]) able to bear
(15) equal to (a task)
Từ ghép 109
āi bīng bì shèng 哀兵必勝 • Bǎi shèng 百勝 • Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲 • Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團 • bǎi zhàn bǎi shèng 百戰百勝 • bēi bù zì shèng 悲不自勝 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強 • Bì shèng Kè 必勝客 • bù fēn shèng bài 不分勝敗 • bù fēn shèng fù 不分勝負 • bù kě shèng shǔ 不可勝數 • bù kě shèng yán 不可勝言 • bù shèng 不勝 • bù shèng méi jǔ 不勝枚舉 • bù shèng qí fán 不勝其煩 • bù shèng qí kǔ 不勝其苦 • bù shèng qí rǎo 不勝其擾 • cháng shèng jūn 常勝軍 • Chén Mù shèng 陳木勝 • chéng shèng 乘勝 • chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊 • chū qí zhì shèng 出奇制勝 • dà huò quán shèng 大獲全勝 • dà shèng 大勝 • dài shèng 戴勝 • dé shèng 得勝 • Dé shèng mén 德勝門 • Dōng shèng 東勝 • Dōng shèng qū 東勝區 • fǎn bài wéi shèng 反敗為勝 • fáng bù shèng fáng 防不勝防 • gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒 • gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝 • hào shèng 好勝 • huò shèng 獲勝 • huò shèng zhě 獲勝者 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jǔ bù shèng jǔ 舉不勝舉 • jué shèng 決勝 • jué shèng fù 決勝負 • jué shèng qiān lǐ 決勝千里 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者 • lǎn shèng 覽勝 • lì bù shèng rèn 力不勝任 • lián zhàn lián shèng 連戰連勝 • liáo shèng yú wú 聊勝於無 • Lóng shèng Gè zú Zì zhì xiàn 龍勝各族自治縣 • Lóng shèng xiàn 龍勝縣 • lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地 • lüè shèng yī chóu 略勝一籌 • měi bù shèng shōu 美不勝收 • míng shèng 名勝 • míng shèng gǔ jì 名勝古跡 • pán táo shèng huì 蟠桃勝會 • qí kāi dé shèng 旗開得勝 • qīng chū yú lán ér shèng yú lán 青出於藍而勝於藍 • qǔ dé shèng lì 取得勝利 • qǔ shèng 取勝 • quán shèng 全勝 • rén dìng shèng tiān 人定勝天 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮 • sān lián shèng 三連勝 • shēn jiào shèng yú yán jiào 身教勝於言教 • shèng bài 勝敗 • shèng bù jiāo , bài bù něi 勝不驕,敗不餒 • shèng dì 勝地 • shèng fù 勝負 • shèng guò 勝過 • shèng jǐng 勝景 • shèng lì 勝利 • shèng lì zài wàng 勝利在望 • shèng lì zhě 勝利者 • shèng rèn 勝任 • shèng rèn néng lì 勝任能力 • shèng sì 勝似 • shèng sù 勝訴 • shèng suàn 勝算 • shèng xuǎn 勝選 • shèng zhàng 勝仗 • shèng zhī bù wǔ 勝之不武 • shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯 • shǔ bù shèng shǔ 數不勝數 • sù shèng 速勝 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • wěn cāo shèng quàn 穩操勝券 • wěn cāo shèng suàn 穩操勝算 • wěn shèng 穩勝 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • Wǔ shèng 武勝 • Wǔ shèng xiàn 武勝縣 • xǐ bù zì shèng 喜不自勝 • xíng shèng 形勝 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書 • yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強 • yǐ shǎo shèng duō 以少勝多 • yǐn rén rù shèng 引人入勝 • Yǒng shèng 永勝 • Yǒng shèng xiàn 永勝縣 • yōu shèng 優勝 • yōu shèng liè bài 優勝劣敗 • yōu shèng liè tài 優勝劣汰 • yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外 • zhàn shèng 戰勝 • zhàn wú bù shèng 戰無不勝 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取 • zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝 • zhuàn bài wéi shèng 轉敗為勝