Có 2 kết quả:

láo ㄌㄠˊlào ㄌㄠˋ
Âm Pinyin: láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: FFBKS (火火月大尸)
Unicode: U+52DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 10

1/2

láo ㄌㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” 勞動 làm việc, “bất lao nhi hoạch” 不勞而獲 không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao động, làm việc, làm: 按勞分配 Phân phối theo lao động; 不勞而獲 Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to toil
(2) labor
(3) laborer
(4) to put sb to trouble (of doing sth)
(5) meritorious deed
(6) to console (Taiwan pr. [lao4] for this sense)

Từ ghép 145

ān mǎ láo dùn 鞍馬勞頓àn láo fēn pèi 按勞分配bàn láo dòng lì 半勞動力bó láo 伯勞bó láo niǎo 伯勞鳥bù cí láo kǔ 不辭勞苦Bù láo ēn 布勞恩bù láo ér huò 不勞而獲bù láo wú huò 不勞無獲cāo láo 操勞cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞chī kǔ nài láo 吃苦耐勞chóu láo 酬勞dài láo 代勞duō láo duō dé 多勞多得fán láo 煩勞fáng láo 房勞gōng láo 功勞guò láo 過勞guò láo féi 過勞肥guò láo sǐ 過勞死hàn mǎ gōng láo 汗馬功勞hào yì wù láo 好逸惡勞hēi é bó láo 黑額伯勞hóng bèi bó láo 紅背伯勞hóng wěi bó láo 紅尾伯勞hǔ wén bó láo 虎紋伯勞huāng mò bó láo 荒漠伯勞huī bèi bó láo 灰背伯勞huī bó láo 灰伯勞jī láo chéng jí 積勞成疾jīn shǔ pí láo 金屬疲勞jǔ shǒu zhī láo 舉手之勞Kǎi fǎ láo ní yà 凱法勞尼亞kào láo 犒勞kè kǔ nài láo 刻苦耐勞Kè láo dé 克勞德Kè láo fú dé 克勞福德Kè láo sī 克勞斯kè láo xiū sī 克勞修斯kǔ láo 苦勞Lā wén kè láo 拉文克勞láo dòng 勞動láo dòng bǎo xiǎn 勞動保險láo dòng gǎi zào 勞動改造láo dòng hé tong 勞動合同láo dòng jiào yǎng 勞動教養láo dòng lì 勞動力láo dòng mó fàn 勞動模範láo dòng néng lì 勞動能力láo dòng rén mín 勞動人民láo dòng yíng 勞動營láo dòng zhě 勞動者láo dùn 勞頓láo ér wú gōng 勞而無功láo fán 勞煩láo fāng 勞方láo gǎi 勞改láo gǎi yíng 勞改營láo gōng 勞工láo gù 勞雇láo gù guān xì 勞雇關係láo jià 勞駕láo jiào 勞教láo jiào suǒ 勞教所láo juàn 勞倦láo kǔ 勞苦láo lā xī pàn 勞拉西泮láo láo lù lù 勞勞碌碌láo lèi 勞累láo lì 勞力láo lù 勞碌láo mín shāng cái 勞民傷財láo mó 勞模láo shāng 勞傷láo shén 勞神láo shí zi 勞什子láo sǔn 勞損láo wěi huì 勞委會láo wù 勞務láo wù hé tong 勞務合同láo wù jiāo huàn 勞務交換láo wù rén yuán 勞務人員láo wù shì chǎng 勞務市場láo xīn 勞心láo xīn kǔ sī 勞心苦思láo xīn láo lì 勞心勞力láo yàn fēn fēi 勞燕分飛láo yì 勞役láo yì 勞逸láo yì jié hé 勞逸結合láo zī 勞資láo zī guān xì 勞資關係láo zuò 勞作lì bèi bó láo 栗背伯勞lián chǎn dào láo 聯產到勞Lù láo 陸勞Mài dāng láo 麥當勞Mài dāng láo Shū shu 麥當勞叔叔màn xìng pí láo zhèng hòu qún 慢性疲勞症候群nài láo 耐勞nán huī bó láo 南灰伯勞nǎo lì láo dòng 腦力勞動néng zhě duō láo 能者多勞niú tóu bó láo 牛頭伯勞Pà láo 帕勞pí láo 疲勞pí láo zhèng 疲勞症piān láo 偏勞qiǎng pò láo dòng 強迫勞動qín jiǎn nài láo 勤儉耐勞qín láo 勤勞qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏qín láo zhě 勤勞者qín láo zhì fù 勤勞致富qú láo 劬勞rèn láo rèn yuàn 任勞任怨shén láo xíng cuì 神勞形瘁shēng chǎn láo dòng 生產勞動Shī tè láo sī 施特勞斯Shǐ tè láo sī 史特勞斯tǐ lì láo dòng 體力勞動tú láo 徒勞tú láo wú gōng 徒勞無功tú láo wú yì 徒勞無益Tuō kè láo 托克勞wài jí láo gōng 外籍勞工wài láo 外勞wǎng láo 枉勞wèi láo 慰勞wǔ láo qī shāng 五勞七傷xián láo 賢勞xiào láo 效勞xiē wěi bó láo 楔尾伯勞xīn láo 辛勞yǎn guò láo 眼過勞yàn láo 唁勞yī láo yǒng yì 一勞永逸yǐ yì dài láo 以逸待勞yǒu láo 有勞yǒu láo dé jiǎng 有勞得獎yuǎn láo 遠勞zhōu chē láo dùn 舟車勞頓zōng bèi bó láo 棕背伯勞zōng wěi bó láo 棕尾伯勞

lào ㄌㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” 勞動 làm việc, “bất lao nhi hoạch” 不勞而獲 không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.