Có 2 kết quả:
láo ㄌㄠˊ • lào ㄌㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖力
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: FFBKS (火火月大尸)
Unicode: U+52DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lao
Âm Nôm: lao, lau, rạo
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ろう.する (rō.suru), いたわ.る (itawa.ru), いた.ずき (ita.zuki), ねぎら.う (negira.u), つか.れる (tsuka.reru), ねぎら.い (negira.i)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4, lou6
Âm Nôm: lao, lau, rạo
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ろう.する (rō.suru), いたわ.る (itawa.ru), いた.ずき (ita.zuki), ねぎら.う (negira.u), つか.れる (tsuka.reru), ねぎら.い (negira.i)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4, lou6
Tự hình 5
Dị thể 11
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ vãn quy - 彭蠡湖晚歸 (Bạch Cư Dị)
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đáp hậu thiên - 答後篇 (Lưu Vũ Tích)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận - 奉賡聖制秋懷詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)
• Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者 (Phan Thúc Trực)
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đáp hậu thiên - 答後篇 (Lưu Vũ Tích)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận - 奉賡聖制秋懷詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)
• Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nặng nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” 勞動 làm việc, “bất lao nhi hoạch” 不勞而獲 không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao động, làm việc, làm: 按勞分配 Phân phối theo lao động; 不勞而獲 Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): 勞駕 Làm ơn; 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: 【勞軍】lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to toil
(2) labor
(3) laborer
(4) to put sb to trouble (of doing sth)
(5) meritorious deed
(6) to console (Taiwan pr. [lao4] for this sense)
(2) labor
(3) laborer
(4) to put sb to trouble (of doing sth)
(5) meritorious deed
(6) to console (Taiwan pr. [lao4] for this sense)
Từ ghép 145
ān mǎ láo dùn 鞍馬勞頓 • àn láo fēn pèi 按勞分配 • bàn láo dòng lì 半勞動力 • bó láo 伯勞 • bó láo niǎo 伯勞鳥 • bù cí láo kǔ 不辭勞苦 • Bù láo ēn 布勞恩 • bù láo ér huò 不勞而獲 • bù láo wú huò 不勞無獲 • cāo láo 操勞 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞 • chī kǔ nài láo 吃苦耐勞 • chóu láo 酬勞 • dài láo 代勞 • duō láo duō dé 多勞多得 • fán láo 煩勞 • fáng láo 房勞 • gōng láo 功勞 • guò láo 過勞 • guò láo féi 過勞肥 • guò láo sǐ 過勞死 • hàn mǎ gōng láo 汗馬功勞 • hào yì wù láo 好逸惡勞 • hēi é bó láo 黑額伯勞 • hóng bèi bó láo 紅背伯勞 • hóng wěi bó láo 紅尾伯勞 • hǔ wén bó láo 虎紋伯勞 • huāng mò bó láo 荒漠伯勞 • huī bèi bó láo 灰背伯勞 • huī bó láo 灰伯勞 • jī láo chéng jí 積勞成疾 • jīn shǔ pí láo 金屬疲勞 • jǔ shǒu zhī láo 舉手之勞 • Kǎi fǎ láo ní yà 凱法勞尼亞 • kào láo 犒勞 • kè kǔ nài láo 刻苦耐勞 • Kè láo dé 克勞德 • Kè láo fú dé 克勞福德 • Kè láo sī 克勞斯 • kè láo xiū sī 克勞修斯 • kǔ láo 苦勞 • Lā wén kè láo 拉文克勞 • láo dòng 勞動 • láo dòng bǎo xiǎn 勞動保險 • láo dòng gǎi zào 勞動改造 • láo dòng hé tong 勞動合同 • láo dòng jiào yǎng 勞動教養 • láo dòng lì 勞動力 • láo dòng mó fàn 勞動模範 • láo dòng néng lì 勞動能力 • láo dòng rén mín 勞動人民 • láo dòng yíng 勞動營 • láo dòng zhě 勞動者 • láo dùn 勞頓 • láo ér wú gōng 勞而無功 • láo fán 勞煩 • láo fāng 勞方 • láo gǎi 勞改 • láo gǎi yíng 勞改營 • láo gōng 勞工 • láo gù 勞雇 • láo gù guān xì 勞雇關係 • láo jià 勞駕 • láo jiào 勞教 • láo jiào suǒ 勞教所 • láo juàn 勞倦 • láo kǔ 勞苦 • láo lā xī pàn 勞拉西泮 • láo láo lù lù 勞勞碌碌 • láo lèi 勞累 • láo lì 勞力 • láo lù 勞碌 • láo mín shāng cái 勞民傷財 • láo mó 勞模 • láo shāng 勞傷 • láo shén 勞神 • láo shí zi 勞什子 • láo sǔn 勞損 • láo wěi huì 勞委會 • láo wù 勞務 • láo wù hé tong 勞務合同 • láo wù jiāo huàn 勞務交換 • láo wù rén yuán 勞務人員 • láo wù shì chǎng 勞務市場 • láo xīn 勞心 • láo xīn kǔ sī 勞心苦思 • láo xīn láo lì 勞心勞力 • láo yàn fēn fēi 勞燕分飛 • láo yì 勞役 • láo yì 勞逸 • láo yì jié hé 勞逸結合 • láo zī 勞資 • láo zī guān xì 勞資關係 • láo zuò 勞作 • lì bèi bó láo 栗背伯勞 • lián chǎn dào láo 聯產到勞 • Lù láo 陸勞 • Mài dāng láo 麥當勞 • Mài dāng láo Shū shu 麥當勞叔叔 • màn xìng pí láo zhèng hòu qún 慢性疲勞症候群 • nài láo 耐勞 • nán huī bó láo 南灰伯勞 • nǎo lì láo dòng 腦力勞動 • néng zhě duō láo 能者多勞 • niú tóu bó láo 牛頭伯勞 • Pà láo 帕勞 • pí láo 疲勞 • pí láo zhèng 疲勞症 • piān láo 偏勞 • qiǎng pò láo dòng 強迫勞動 • qín jiǎn nài láo 勤儉耐勞 • qín láo 勤勞 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • qín láo zhě 勤勞者 • qín láo zhì fù 勤勞致富 • qú láo 劬勞 • rèn láo rèn yuàn 任勞任怨 • shén láo xíng cuì 神勞形瘁 • shēng chǎn láo dòng 生產勞動 • Shī tè láo sī 施特勞斯 • Shǐ tè láo sī 史特勞斯 • tǐ lì láo dòng 體力勞動 • tú láo 徒勞 • tú láo wú gōng 徒勞無功 • tú láo wú yì 徒勞無益 • Tuō kè láo 托克勞 • wài jí láo gōng 外籍勞工 • wài láo 外勞 • wǎng láo 枉勞 • wèi láo 慰勞 • wǔ láo qī shāng 五勞七傷 • xián láo 賢勞 • xiào láo 效勞 • xiē wěi bó láo 楔尾伯勞 • xīn láo 辛勞 • yǎn guò láo 眼過勞 • yàn láo 唁勞 • yī láo yǒng yì 一勞永逸 • yǐ yì dài láo 以逸待勞 • yǒu láo 有勞 • yǒu láo dé jiǎng 有勞得獎 • yuǎn láo 遠勞 • zhōu chē láo dùn 舟車勞頓 • zōng bèi bó láo 棕背伯勞 • zōng wěi bó láo 棕尾伯勞
phồn thể
Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” 勞動 làm việc, “bất lao nhi hoạch” 不勞而獲 không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” 勞煩 làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” 勞駕 cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” 勳勞 công lao. ◇Sử Kí 史記: “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” 我為趙將, 有攻城野戰之大功, 而藺相如徒以口舌為勞, 而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” 勞動者). ◎Như: “lao tư quan hệ” 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” 疲勞 nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 thăm hỏi an ủy, “lạo quân” 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.