Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 力 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱莫力
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: TAKS (廿日大尸)
Unicode: U+52DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mộ
Âm Nôm: mộ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): つの.る (tsuno.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mộ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): つの.る (tsuno.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chinh phụ biệt - 征婦別 (Quách Ngọc)
• Đăng Thuý Vân sơn hữu cảm - 登翠雲山有感 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Trương Kế)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chinh phụ biệt - 征婦別 (Quách Ngọc)
• Đăng Thuý Vân sơn hữu cảm - 登翠雲山有感 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Trương Kế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tuyển mộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm khắp, chiêu tập. ◎Như: “mộ binh” 募兵 mộ lính. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả” 以王命聚之, 歲賦其二, 募有能捕之者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, (nên đi) chiêu mộ những người có tài bắt (rắn).
2. (Động) Xin, quyên. ◎Như: “mộ hóa” 募化 xin bố thí, “mộ quyên” 募捐 quyên góp.
3. (Danh) § Thông “mô” 膜.
2. (Động) Xin, quyên. ◎Như: “mộ hóa” 募化 xin bố thí, “mộ quyên” 募捐 quyên góp.
3. (Danh) § Thông “mô” 膜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộ, chiêu mộ, tập hợp lại: 招募 Chiêu mộ;
② Xin, quyên: 募捐 Quyên, lạc quyên; 募款 Quyên tiền; 募化 (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực.
② Xin, quyên: 募捐 Quyên, lạc quyên; 募款 Quyên tiền; 募化 (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm rộng rãi khắp nơi — Kêu gọi tới.
Từ điển Trung-Anh
(1) canvass for contributions
(2) to recruit
(3) to collect
(4) to raise
(2) to recruit
(3) to collect
(4) to raise
Từ ghép 15
chóu mù 筹募 • chóu mù 籌募 • gōng mù 公募 • juān mù 捐募 • mù huà 募化 • mù jí 募集 • mù juān 募捐 • mù kuǎn 募款 • mù yuán 募緣 • mù yuán 募缘 • sī mù 私募 • sī mù jī jīn 私募基金 • zhāo mù 招募 • zhēng mù 征募 • zhēng mù 徵募