Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: lì 力 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰堇力
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
Thương Hiệt: TMKS (廿一大尸)
Unicode: U+52E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cần
Âm Nôm: cần, cùn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), -づと.め (-zuto.me), つと.まる (tsuto.maru), いそ.しむ (iso.shimu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Âm Nôm: cần, cùn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), -づと.め (-zuto.me), つと.まる (tsuto.maru), いそ.しむ (iso.shimu)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: kan4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo ứng - 報應 (Dương Bang Bản)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Minh Bổn thiền sư)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Minh Bổn thiền sư)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Vũ Xá Bái quận công - 武舍沛郡公 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: “cần bách tính” 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa, “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa, “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: 勤學 Chăm chỉ học tập;
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Lo lắng — Cực khổ — Giúp đỡ — Chăm chỉ, chịu khó — Gấp rút.
Từ điển Trung-Anh
(1) diligent
(2) industrious
(3) hardworking
(4) frequent
(5) regular
(6) constant
(2) industrious
(3) hardworking
(4) frequent
(5) regular
(6) constant
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 勤[qin2]
(2) industrious
(3) solicitous
(2) industrious
(3) solicitous
Từ ghép 119
chū qín 出勤 • Cuò qín 措勤 • Cuò qín xiàn 措勤县 • Cuò qín xiàn 措勤縣 • dì qín 地勤 • dì qín rén yuán 地勤人员 • dì qín rén yuán 地勤人員 • hòu qín 后勤 • hòu qín 後勤 • hòu qín xué 后勤学 • hòu qín xué 後勤學 • jiāng qín bǔ chù 将勤补绌 • jiāng qín bǔ chù 將勤補絀 • kǎo qín 考勤 • kǎo qín bù 考勤簿 • kè qín kè jiǎn 克勤克俭 • kè qín kè jiǎn 克勤克儉 • Mín qín 民勤 • Mín qín xiàn 民勤县 • Mín qín xiàn 民勤縣 • qín fèn 勤奋 • qín fèn 勤奮 • qín fèn kè kǔ 勤奋刻苦 • qín fèn kè kǔ 勤奮刻苦 • qín gōng jiǎn xué 勤工俭学 • qín gōng jiǎn xué 勤工儉學 • qín jiǎn 勤俭 • qín jiǎn 勤儉 • qín jiǎn bàn qǐ yè 勤俭办企业 • qín jiǎn bàn qǐ yè 勤儉辦企業 • qín jiǎn bàn shè 勤俭办社 • qín jiǎn bàn shè 勤儉辦社 • qín jiǎn bàn xué 勤俭办学 • qín jiǎn bàn xué 勤儉辦學 • qín jiǎn chí jiā 勤俭持家 • qín jiǎn chí jiā 勤儉持家 • qín jiǎn jiàn guó 勤俭建国 • qín jiǎn jiàn guó 勤儉建國 • qín jiǎn jié yuē 勤俭节约 • qín jiǎn jié yuē 勤儉節約 • qín jiǎn nài láo 勤俭耐劳 • qín jiǎn nài láo 勤儉耐勞 • qín jiǎn pǔ shí 勤俭朴实 • qín jiǎn pǔ shí 勤儉樸實 • qín jiǎn pǔ sù 勤俭朴素 • qín jiǎn pǔ sù 勤儉樸素 • qín jiǎn qǐ jiā 勤俭起家 • qín jiǎn qǐ jiā 勤儉起家 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本 • qín jiǎn wù shí 勤俭务实 • qín jiǎn wù shí 勤儉務實 • qín jǐn 勤謹 • qín jǐn 勤谨 • qín kěn 勤恳 • qín kěn 勤懇 • qín kǔ 勤苦 • qín kuài 勤快 • qín láo 勤劳 • qín láo 勤勞 • qín láo bù yú kuì fá 勤劳不虞匮乏 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • qín láo zhě 勤劳者 • qín láo zhě 勤勞者 • qín láo zhì fù 勤劳致富 • qín láo zhì fù 勤勞致富 • qín lì 勤力 • qín mì 勤密 • qín miǎn 勤勉 • qín mǐn 勤敏 • qín pǔ 勤朴 • qín pǔ 勤樸 • qín qín 勤勤 • qín qín kěn kěn 勤勤恳恳 • qín qín kěn kěn 勤勤懇懇 • qín wáng 勤王 • qín wù 勤务 • qín wù 勤務 • qín wù bīng 勤务兵 • qín wù bīng 勤務兵 • qín wù yuán 勤务员 • qín wù yuán 勤務員 • qín xué kǔ liàn 勤学苦练 • qín xué kǔ liàn 勤學苦練 • qín zá 勤杂 • qín zá 勤雜 • qín zé bù kuì 勤则不匮 • qín zé bù kuì 勤則不匱 • qín zhèng lián zhèng 勤政廉政 • quán qín 全勤 • quē qín 缺勤 • Quē tè qín 闕特勤 • Quē tè qín 阙特勤 • sì tǐ bù qín , wǔ gǔ bù fēn 四体不勤,五谷不分 • sì tǐ bù qín , wǔ gǔ bù fēn 四體不勤,五穀不分 • tè qín 特勤 • Tè zhǒng kōng qín tuán 特种空勤团 • Tè zhǒng kōng qín tuán 特種空勤團 • tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奋 • tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奮 • tiān dào chóu qín 天道酬勤 • tōng qín 通勤 • wài qín 外勤 • Wáng Lì qín 王励勤 • Wáng Lì qín 王勵勤 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 无事献殷勤,非奸即盗 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • xiàn yīn qín 献殷勤 • xiàn yīn qín 獻殷勤 • xīn qín 辛勤 • xīn qín gēng yún 辛勤耕耘 • yè jīng yú qín 业精于勤 • yè jīng yú qín 業精於勤 • yīn qín 殷勤 • zhí qín 值勤 • zhí qín 執勤 • zhí qín 执勤 • Zǒng hòu qín bù 总后勤部 • Zǒng hòu qín bù 總後勤部