Có 2 kết quả:

sháo ㄕㄠˊzhuó ㄓㄨㄛˊ

1/2

sháo ㄕㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. múc lấy
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” môi bằng sắt, “thang chước” muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng. Mười “chước” là một “cáp” . (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” .
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công chế ra. ◇Lễ Kí : “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” , , (Nội tắc ) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc lấy (dùng như , bộ );
② Cái thược (đồ đong lường, bằng 1/100 thưng);
③ Cái môi (để múc canh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.

Từ điển Trung-Anh

(1) spoon
(2) ladle
(3) CL:[ba3]
(4) abbr. for [gong1 shao2], centiliter (unit of volume)

Từ ghép 20

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” môi bằng sắt, “thang chước” muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng. Mười “chước” là một “cáp” . (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” .
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công chế ra. ◇Lễ Kí : “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” , , (Nội tắc ) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.