Có 1 kết quả:
páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: bā 勹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰夸包
Nét bút: 一ノ丶一一フノフフ一フ
Thương Hiệt: KSPRU (大尸心口山)
Unicode: U+530F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào, biều
Âm Nôm: bào, bầu
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nôm: bào, bầu
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 1 - 匏有苦葉 1 (Khổng Tử)
• Bệnh trung du Tổ Tháp viện - 病中遊祖塔院 (Tô Thức)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông)
• Bệnh trung du Tổ Tháp viện - 病中遊祖塔院 (Tô Thức)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực” 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là “bào hệ” 匏繫.
2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” 八音. Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.
3. (Danh) Họ “Bào”.
2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” 八音. Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.
3. (Danh) Họ “Bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫 nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì.
② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.
② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả bầu. 【匏瓜】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ);
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả bầu. Một loại bí nhưng tròn và to.
Từ điển Trung-Anh
(1) bottle gourd
(2) Lagenaria vulgaris
(2) Lagenaria vulgaris