Có 1 kết quả:
fāng ㄈㄤ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vật đựng đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ để đựng đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ đậy;
② Đậy đồ.
② Đậy đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rương, cái hộp để đựng đồ vật — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Phương ( đừng lầm với bộ Hệ 匸).
Từ điển Trung-Anh