Có 1 kết quả:
zā ㄗㄚ
Tổng nét: 5
Bộ: fāng 匚 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿷匚巾
Nét bút: 一丨フ丨フ
Thương Hiệt: SLB (尸中月)
Unicode: U+531D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạp
Âm Nôm: táp, tấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap3
Âm Nôm: táp, tấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một vòng xung quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” 一匝 một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm” 周匝有園林 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết 元結: “Thanh cừ táp đình đường” 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” 帀.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết 元結: “Thanh cừ táp đình đường” 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” 帀.
Từ điển Thiều Chửu
① Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp 一匝 nguyên là chữ tạp 帀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Táp 帀.
Từ điển Trung-Anh
(1) circuit
(2) to surround
(3) to extend (everywhere)
(2) to surround
(3) to extend (everywhere)
Từ điển Trung-Anh
variant of 匝[za1]
Từ ghép 9