Có 1 kết quả:

ㄗㄚ

1/1

ㄗㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một vòng xung quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” 一匝 một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm” 周匝有園林 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết 元結: “Thanh cừ táp đình đường” 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” 帀.

Từ điển Thiều Chửu

① Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp 一匝 nguyên là chữ tạp 帀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táp 帀.

Từ điển Trung-Anh

(1) circuit
(2) to surround
(3) to extend (everywhere)

Từ điển Trung-Anh

variant of 匝[za1]

Từ ghép 9