Có 1 kết quả:
kàng ㄎㄤˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kháng sàng 匟床)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kháng sàng” 匟床 cái giường, đủ chỗ cho hai, ba người ngồi hoặc nằm, ở trên giường có khi có bàn uống trà, thường đặt tại phòng chính trong nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháng sàng 匟床 cái giường ngồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kháng sàng 匟牀: Cái giường chỉ để ngồi, không dùng làm giường nằm.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 炕[kang4]
Từ ghép 1