Có 2 kết quả:
fēi ㄈㄟ • fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 10
Bộ: fāng 匚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚非
Nét bút: 一丨一一一丨一一一フ
Thương Hiệt: SLMY (尸中一卜)
Unicode: U+532A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phỉ
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あら.ず (ara.zu), かたみ (katami)
Âm Hàn: 비, 분
Âm Quảng Đông: fei2
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あら.ず (ara.zu), かたみ (katami)
Âm Hàn: 비, 분
Âm Quảng Đông: fei2
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không phải
2. phỉ, giặc, cướp
2. phỉ, giặc, cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng phải.
② Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.
② Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ cướp, thổ phỉ: 盜匪 Trộm cướp; 土匪 Thổ phỉ; 剿匪 Tiễu phỉ;
② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích;
③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh);
④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).
② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích;
③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh);
④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn bằng tre, để đựng đồ vật — Không phải. Trái với. Giặc cướp.
Từ điển Trung-Anh
(1) bandit
(2) (literary) not
(2) (literary) not
Từ ghép 35
bái fěi 白匪 • bǎng fěi 綁匪 • bǎng fěi 绑匪 • chì fěi 赤匪 • dào fěi 盗匪 • dào fěi 盜匪 • fěi bāng 匪帮 • fěi bāng 匪幫 • fěi cháo 匪巢 • fěi dào 匪盗 • fěi dào 匪盜 • fěi shǒu 匪首 • fěi tú 匪徒 • fěi tú jí tuán 匪徒集团 • fěi tú jí tuán 匪徒集團 • fěi xué 匪穴 • fěi yí suǒ sī 匪夷所思 • gòng fěi 共匪 • hú fěi 胡匪 • hú fěi 鬍匪 • jiāo qíng fěi qiǎn 交情匪浅 • jiāo qíng fěi qiǎn 交情匪淺 • jiǎo fěi 剿匪 • jié fěi 劫匪 • niān tǔ fěi 蔫土匪 • pàn fěi 叛匪 • qiāng fěi 枪匪 • qiāng fěi 槍匪 • sǎn fěi 散匪 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪浅 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪淺 • sù yè fěi xiè 夙夜匪懈 • tǔ fěi 土匪 • wán fěi 頑匪 • wán fěi 顽匪