Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: fāng 匚 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚淮
Nét bút: 一丶丶一ノ丨丶一一一丨一フ
Thương Hiệt: SEOG (尸水人土)
Unicode: U+532F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hối, vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), エ (e), カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui6
Âm Nôm: hối, vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), エ (e), カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Bộ hải ngạn - 步海岸 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 3 - 題太原七日光復記其三 (Ngô Đức Kế)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 2 - 涸海月夜行舟其二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
• Bộ hải ngạn - 步海岸 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 3 - 題太原七日光復記其三 (Ngô Đức Kế)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 2 - 涸海月夜行舟其二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quay lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” (柳州)南北東西皆水匯 (Liễu Châu san thủy 柳州山水) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” 匯集 tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” 匯款 gửi tiền, “hối đoái” 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” 匯集 tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” 匯款 gửi tiền, “hối đoái” 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to remit
(2) to converge (of rivers)
(3) to exchange
(2) to converge (of rivers)
(3) to exchange
Từ ghép 59
bǎi huì 百匯 • Bǎi lǎo huì 百老匯 • chǎo huì 炒匯 • Chuān huì 川匯 • Chuān huì qū 川匯區 • chuàng huì 創匯 • cí huì 詞匯 • dān zhāng huì piào 單張匯票 • diàn huì 電匯 • Guó jiā Wài huì Guǎn lǐ jú 國家外匯管理局 • huì bào 匯報 • huì biān 匯編 • huì biān yǔ yán 匯編語言 • huì chā 匯差 • huì chū 匯出 • huì chū háng 匯出行 • huì diǎn 匯點 • huì duì 匯兌 • huì fèi 匯費 • huì hé 匯合 • huì huà 匯劃 • huì huí 匯回 • huì jí 匯集 • huì jì 匯寄 • huì jià 匯價 • huì jīn 匯金 • huì jù 匯聚 • huì kuǎn 匯款 • huì liú 匯流 • huì liú huán 匯流環 • huì lǒng 匯攏 • huì lǜ 匯率 • huì piào 匯票 • huì rù 匯入 • huì shuǐ 匯水 • huì yǎn 匯演 • huì zhù 匯注 • huì zǒng 匯總 • jiāo huì 交匯 • jiāo huì chù 交匯處 • jié huì 結匯 • jīn huì duì běn wèi zhì 金匯兌本位制 • kāi pán huì lǜ 開盤匯率 • Nán huì 南匯 • Nán huì qū 南匯區 • pī huì 批匯 • piào huì 票匯 • róng huì 融匯 • shōu huì 收匯 • tàn huì 碳匯 • tào huì 套匯 • wài huì 外匯 • wài huì chǔ bèi 外匯儲備 • Xú huì qū 徐匯區 • Xú jiā huì 徐家匯 • yóu huì 郵匯 • Yuán huì 源匯 • Yuán huì qū 源匯區 • zhōng yāng huì jīn 中央匯金