Có 1 kết quả:

huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: fāng 匚 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶丶一ノ丨丶一一一丨一フ
Thương Hiệt: SEOG (尸水人土)
Unicode: U+532F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hối, vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), エ (e), カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wui6

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

huì ㄏㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” (柳州)南北東西皆水匯 (Liễu Châu san thủy 柳州山水) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” 匯集 tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” 匯款 gửi tiền, “hối đoái” 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remit
(2) to converge (of rivers)
(3) to exchange

Từ ghép 59