Có 3 kết quả:

Kuì ㄎㄨㄟˋguì ㄍㄨㄟˋkuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: Kuì ㄎㄨㄟˋ, guì ㄍㄨㄟˋ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: fāng 匚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SLMC (尸中一金)
Unicode: U+5331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quỹ
Âm Nôm: quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwai6

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Kuì ㄎㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Kui

guì ㄍㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gui4]

Từ ghép 2

kuì ㄎㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lack
(2) lacking
(3) empty
(4) exhausted

Từ ghép 18