Có 3 kết quả:
Kuì ㄎㄨㄟˋ • guì ㄍㄨㄟˋ • kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: fāng 匚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚貴
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SLMC (尸中一金)
Unicode: U+5331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quỹ
Âm Nôm: quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Âm Nôm: quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Kui
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” 櫃. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” 金匱終藏萬世功 (Đề kiếm 題劍) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
Từ điển Trung-Anh
variant of 櫃|柜[gui4]
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái hòm, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” 櫃. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” 金匱終藏萬世功 (Đề kiếm 題劍) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, hết. 【匱乏】quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.
② Rương, hòm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lack
(2) lacking
(3) empty
(4) exhausted
(2) lacking
(3) empty
(4) exhausted
Từ ghép 18
bù jiǎn zé kuì 不儉則匱 • bù kuì 不匱 • jiǎn yǐ fáng kuì 儉以防匱 • jiǒng kuì 窘匱 • kòng kuì 空匱 • kuì fá 匱乏 • kuì jié 匱竭 • kuì quē 匱缺 • pí kuì 疲匱 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • qín zé bù kuì 勤則不匱 • qìng kuì 罄匱 • qióng kuì 窮匱 • sì kuì náng kōng 笥匱囊空 • wú yú kuì fá 無虞匱乏 • xiào sī bù kuì 孝思不匱 • xù kuì 恤匱 • yǔ yán kuì fá 語言匱乏