Có 1 kết quả:
dú ㄉㄨˊ
Âm Pinyin: dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 17
Bộ: fāng 匚 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚賣
Nét bút: 一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SGWC (尸土田金)
Unicode: U+5335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: fāng 匚 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚賣
Nét bút: 一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: SGWC (尸土田金)
Unicode: U+5335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu), はこ (hako)
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nhật (onyomi): トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu), はこ (hako)
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái hòm lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm, rương lớn. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái rương lớn, cái hòm lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 櫝|椟[du2]