Có 2 kết quả:
pī ㄆㄧ • pǐ ㄆㄧˇ
Tổng nét: 4
Bộ: xǐ 匸 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿷匚儿
Nét bút: 一ノフフ
Thương Hiệt: SC (尸金)
Unicode: U+5339
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mộc, thất
Âm Nôm: sất, sơ, sớt, sứt, thất, thớt
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひき (hiki)
Âm Hàn: 필, 목
Âm Quảng Đông: pat1
Âm Nôm: sất, sơ, sớt, sứt, thất, thớt
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひき (hiki)
Âm Hàn: 필, 목
Âm Quảng Đông: pat1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Lam Quan hoài cổ - 藍關懷古 (Nguyễn Trãi)
• Lâm hành dữ cố du dạ biệt - 臨行與故遊夜別 (Hà Tốn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tống Lư Cử sứ Hà Nguyên - 送盧舉使河源 (Trương Vị)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Lam Quan hoài cổ - 藍關懷古 (Nguyễn Trãi)
• Lâm hành dữ cố du dạ biệt - 臨行與故遊夜別 (Hà Tốn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tống Lư Cử sứ Hà Nguyên - 送盧舉使河源 (Trương Vị)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) mate
(2) one of a pair
(2) one of a pair
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tấm (vải)
2. đơn lẻ
2. đơn lẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ dùng đếm số ngựa, loa, lừa. ◎Như: “nhất thất mã” 一匹馬 một con ngựa, “lưỡng thất lư” 兩匹驢 hai con lừa, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 đơn thương độc mã, một thương một ngựa.
2. (Danh) Lượng từ dùng đếm số vải, lụa. § Đời xưa tính dài bốn trượng là một “thất”. Dùng như chữ “thất” 疋. ◎Như: “nhất thất bố” 一匹布 một xấp vải.
3. (Tính) Xứng đôi, ngang nhau. ◎Như: “thất địch” 匹敵, “thất trù” 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như sanh tài mạo, hà thập thất tuế do vị sính? Anh Ninh diệc vô cô gia, cực tương thất địch” 如甥才貌, 何十七歲猶未聘? 嬰寧亦無姑家, 極相匹敵 (Anh Ninh 嬰寧) Tài mạo như cháu, sao mười bảy tuổi còn chưa hỏi vợ? Anh Ninh cũng chưa gả cho ai, thật là xứng đôi.
4. (Tính) Đơn, lẻ, thường. ◎Như: “thất phu” 匹夫 người đàn ông thường, “thất phụ” 匹婦 người đàn bà thường. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
5. (Động) Phối hợp.
6. (Động) So sánh. ◇Trang Tử 莊子: “Bành Tổ nãi kim dĩ cửu đặc văn, chúng nhân thất chi, bất diệc bi hồ” 彭祖乃今以久特聞, 眾人匹之, 不亦悲乎 (Tiêu diêu du 逍遙遊) Mà đến nay thì riêng Bành Tổ được tiếng là sống lâu, người ta thường so sánh (với cụ), chẳng cũng buồn sao? § Ghi chú: Ý nói ông Bành Tổ chỉ sống bảy trăm năm, có đáng là bao so với cây xuân, rùa thiêng... thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm.
2. (Danh) Lượng từ dùng đếm số vải, lụa. § Đời xưa tính dài bốn trượng là một “thất”. Dùng như chữ “thất” 疋. ◎Như: “nhất thất bố” 一匹布 một xấp vải.
3. (Tính) Xứng đôi, ngang nhau. ◎Như: “thất địch” 匹敵, “thất trù” 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như sanh tài mạo, hà thập thất tuế do vị sính? Anh Ninh diệc vô cô gia, cực tương thất địch” 如甥才貌, 何十七歲猶未聘? 嬰寧亦無姑家, 極相匹敵 (Anh Ninh 嬰寧) Tài mạo như cháu, sao mười bảy tuổi còn chưa hỏi vợ? Anh Ninh cũng chưa gả cho ai, thật là xứng đôi.
4. (Tính) Đơn, lẻ, thường. ◎Như: “thất phu” 匹夫 người đàn ông thường, “thất phụ” 匹婦 người đàn bà thường. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
5. (Động) Phối hợp.
6. (Động) So sánh. ◇Trang Tử 莊子: “Bành Tổ nãi kim dĩ cửu đặc văn, chúng nhân thất chi, bất diệc bi hồ” 彭祖乃今以久特聞, 眾人匹之, 不亦悲乎 (Tiêu diêu du 逍遙遊) Mà đến nay thì riêng Bành Tổ được tiếng là sống lâu, người ta thường so sánh (với cụ), chẳng cũng buồn sao? § Ghi chú: Ý nói ông Bành Tổ chỉ sống bảy trăm năm, có đáng là bao so với cây xuân, rùa thiêng... thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一匹. Tục cũng dùng cả chữ thất 疋.
② Ðôi, như thất địch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
③ Ðơn, lẻ. Như thất phu 匹夫, thất phụ 匹婦 một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.
② Ðôi, như thất địch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
③ Ðơn, lẻ. Như thất phu 匹夫, thất phụ 匹婦 một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Con (ngựa...), tấm, xấp, súc (vải...): 一匹馬 Một con ngựa; 一匹布 Một tấm vải;
② Xứng đôi, ngang nhau;
③ Lẻ loi, thường.
② Xứng đôi, ngang nhau;
③ Lẻ loi, thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con vịt — Một âm là Thất. Xem Thất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị đo chiều dài thời cổ, bằng 4 tượng — Một xấp. Một tấm ( nói về vải lụa ) — Một con ( nói về ngựa ).
Từ điển Trung-Anh
(1) classifier for horses, mules etc
(2) Taiwan pr. [pi1]
(3) ordinary person
(4) classifier for cloth: bolt
(5) horsepower
(2) Taiwan pr. [pi1]
(3) ordinary person
(4) classifier for cloth: bolt
(5) horsepower
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 匹[pi3]
(2) classifier for cloth: bolt
(2) classifier for cloth: bolt
Từ ghép 43
ā sī pǐ lín 阿司匹林 • ā sī pǐ lín 阿斯匹林 • ào lín pǐ kè 奥林匹克 • ào lín pǐ kè 奧林匹克 • Àò lín pǐ kè tǐ yù chǎng 奥林匹克体育场 • Àò lín pǐ kè tǐ yù chǎng 奧林匹克體育場 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì 奥林匹克运动会 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì 奧林匹克運動會 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奥林匹克运动会组织委员会 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會 • Àò lín pǐ yà 奥林匹亚 • Àò lín pǐ yà 奧林匹亞 • bù pǐ 布匹 • dān qiāng pǐ mǎ 单枪匹马 • dān qiāng pǐ mǎ 單槍匹馬 • dān rén pǐ mǎ 单人匹马 • dān rén pǐ mǎ 單人匹馬 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 国际奥林匹克委员会 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • mǎ pǐ 馬匹 • mǎ pǐ 马匹 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目标匹配作业 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目標匹配作業 • niáng xī pǐ 娘希匹 • pǐ dí 匹敌 • pǐ dí 匹敵 • pǐ fū 匹夫 • pǐ fū pǐ fù 匹夫匹妇 • pǐ fū pǐ fù 匹夫匹婦 • pǐ fù 匹妇 • pǐ fù 匹婦 • pǐ mǎ lì 匹馬力 • pǐ mǎ lì 匹马力 • pǐ ǒu 匹偶 • pǐ ǒu 匹耦 • pǐ pèi 匹配 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • wú kě pǐ dí 无可匹敌 • wú kě pǐ dí 無可匹敵 • zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配