Có 1 kết quả:
kè ㄎㄜˋ
Âm Pinyin: kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xǐ 匸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚合
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一フ
Thương Hiệt: SOMR (尸人一口)
Unicode: U+533C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xǐ 匸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚合
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一フ
Thương Hiệt: SOMR (尸人一口)
Unicode: U+533C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ảm, hạp
Âm Nôm: hạp, hộp, kháp, khập, tráp
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こびへつら.う (kobihetsura.u), めぐ.る (megu.ru)
Âm Quảng Đông: hap1, o1
Âm Nôm: hạp, hộp, kháp, khập, tráp
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こびへつら.う (kobihetsura.u), めぐ.る (megu.ru)
Âm Quảng Đông: hap1, o1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vây quanh một vòng, bao vòng quanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vây quanh một vòng, bao vòng quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghênh đón, chào đón.