Có 1 kết quả:
shēng ㄕㄥ
Tổng nét: 4
Bộ: shí 十 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿廾
Nét bút: ノ一ノ丨
Thương Hiệt: HT (竹廿)
Unicode: U+5347
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thăng
Âm Nôm: thăng, thưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1
Âm Nôm: thăng, thưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing1
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 1 - 吉日1 (Khổng Tử)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Sơn du ngẫu đề - 山游偶題 (Ngô Phúc Lâm)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Sơn du ngẫu đề - 山游偶題 (Ngô Phúc Lâm)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay lên
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên cao. ◎Như: “thăng kì” 升旗 kéo cờ, “thăng quan” 升官 lên chức quan, “thăng cấp” 升級 lên cấp bậc.
2. (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười “hợp” 合. (2) “Công thăng” 公升 lít.
4. (Danh) Họ “Thăng”.
2. (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười “hợp” 合. (2) “Công thăng” 公升 lít.
4. (Danh) Họ “Thăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thưng, mười lẻ là một thưng.
② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăng, thưng (một phần mười của đấu);
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia;
④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia;
④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 昇 (bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi lên cao hơn. Tiến lên — Tên một đơn vị đo lường ngày xưa, bằng một phần mười của đấu. Ta thường đọc trại là Thưng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ascend
(2) to rise to the rank of
(3) to promote
(4) to hoist
(5) liter
(6) measure for dry grain equal to one-tenth dou 斗[dou3]
(2) to rise to the rank of
(3) to promote
(4) to hoist
(5) liter
(6) measure for dry grain equal to one-tenth dou 斗[dou3]
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 升[sheng1]
(2) to ascend
(3) to rise in rank
(2) to ascend
(3) to rise in rank
Từ điển Trung-Anh
variant of 升[sheng1]
Từ ghép 109
biāo shēng 飆升 • biāo shēng 飙升 • bù bù gāo shēng 步步高升 • chāo shēng 超升 • chū shēng 初升 • cuān shēng 蹿升 • cuān shēng 躥升 • cuàn shēng 窜升 • cuàn shēng 竄升 • dì shēng 递升 • dì shēng 遞升 • diào shēng 調升 • diào shēng 调升 • fēi shēng 飛升 • fēi shēng 飞升 • gāo shēng 高升 • gē wǔ shēng píng 歌舞升平 • gōng shēng 公升 • háo shēng 毫升 • huí shēng 回升 • jī quǎn shēng tiān 雞犬升天 • jī quǎn shēng tiān 鸡犬升天 • jīn wū xī zhuì , yù tù dōng shēng 金乌西坠,玉兔东升 • jìn shēng 晉升 • jìn shēng 晋升 • lí shēng 厘升 • lí shēng 釐升 • Máo Yǐ shēng 茅以升 • pá shēng 爬升 • pān shēng 攀升 • quán qiú qì hòu shēng wēn 全球气候升温 • quán qiú qì hòu shēng wēn 全球氣候升溫 • rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上升 • shàng shēng 上升 • shàng shēng kōng jiān 上升空間 • shàng shēng kōng jiān 上升空间 • shàng shēng qū shì 上升趋势 • shàng shēng qū shì 上升趨勢 • shēng diào 升调 • shēng dǒu 升斗 • shēng dǒu xiǎo mín 升斗小民 • shēng fú 升幅 • shēng gāo 升高 • shēng gé 升格 • shēng gǒng 升汞 • shēng guān 升官 • shēng guān fā cái 升官发财 • shēng guān fā cái 升官發財 • shēng hào 升号 • shēng hào 升號 • shēng huá 升华 • shēng huá 升華 • shēng jí 升級 • shēng jí 升级 • shēng jiàng 升降 • shēng jiàng jī 升降机 • shēng jiàng jī 升降機 • shēng jié cháng 升結腸 • shēng jié cháng 升结肠 • shēng kōng 升空 • shēng lóng 升龙 • shēng qí 升旗 • shēng qí yí shì 升旗仪式 • shēng qí yí shì 升旗儀式 • shēng qǐ 升起 • shēng qiān 升迁 • shēng qiān 升遷 • shēng rèn 升任 • shēng shì 升市 • shēng táng rù shì 升堂入室 • shēng téng 升腾 • shēng téng 升騰 • shēng tiān 升天 • shēng wēn 升温 • shēng wēn 升溫 • shēng xī 升息 • shēng xiá 升遐 • shēng xù 升序 • shēng xué 升学 • shēng xué 升學 • shēng yā 升压 • shēng yā 升壓 • shēng yā jì 升压剂 • shēng yā jì 升壓劑 • shēng zhí 升値 • shēng zhí 升值 • shēng zhí 升职 • shēng zhí 升職 • Shèng mǔ shēng tiān jié 圣母升天节 • Shèng mǔ shēng tiān jié 聖母升天節 • sì hǎi shēng píng 四海升平 • tí shēng 提升 • tiáo shēng 調升 • tiáo shēng 调升 • wēi shēng 微升 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,雞犬升天 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,鸡犬升天 • yì yáng shēng jiàng xìng 抑扬升降性 • yuè shēng 跃升 • yuè shēng 躍升 • zhí shēng fēi jī 直升飛機 • zhí shēng fēi jī 直升飞机 • zhí shēng jī 直升机 • zhí shēng jī 直升機 • zhí shēng jī píng 直升机坪 • zhí shēng jī píng 直升機坪 • zhú bù shēng jí 逐步升級 • zhú bù shēng jí 逐步升级 • zhuó shēng 擢升