Có 1 kết quả:
wǔ ㄨˇ
Tổng nét: 4
Bộ: shí 十 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱𠂉十
Nét bút: ノ一一丨
Thương Hiệt: OJ (人十)
Unicode: U+5348
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngọ
Âm Nôm: ngõ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Âm Nôm: ngõ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng5
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản - 崔評事弟許相迎不到,應慮老夫見泥雨怯出,必愆佳期,走筆戲簡 (Đỗ Phủ)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản - 崔評事弟許相迎不到,應慮老夫見泥雨怯出,必愆佳期,走筆戲簡 (Đỗ Phủ)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buổi trưa
2. Ngọ (ngôi 7 trong hàng Chi)
2. Ngọ (ngôi 7 trong hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Ngọ,” chi thứ bảy trong mười hai chi.
2. (Danh) Từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”.
3. (Danh) Buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày). ◎Như: “thượng ngọ” 上午 sáng, “trung ngọ” 中午 trưa, “hạ ngọ” 下午 chiều.
4. (Danh) Họ “Ngọ”.
5. (Danh) Tháng năm (âm lịch). § Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về “ngọ”, nên tháng năm gọi là “ngọ nguyệt” 午月, mồng năm tháng năm là tết “đoan ngọ” 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ là vì thế.
6. (Danh) “Thưởng ngọ” 晌午 buổi trưa. § Cũng như “trung ngọ” 中午. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vị cập thưởng ngọ, mã dĩ đáo lai, viên ngoại tiện thỉnh Lỗ đề hạt thượng mã, khiếu trang khách đam liễu hành lí” 未及晌午, 馬已到來, 員外便請魯提轄上馬, 叫莊客擔了行李 (Đệ tứ hồi) Chưa tới trưa, ngựa đã đến, viên ngoại liềm mời Lỗ đề hạt lên ngựa, bảo trang khách gánh hành lí.
7. (Tính) Giữa ngày hoặc giữa đêm. ◎Như: “ngọ xan” 午餐 bữa ăn trưa, “ngọ phạn” 午飯 bữa cơm trưa, “ngọ dạ” 午夜 nửa đêm.
8. (Động) Làm trái ngược. § Thông “ngộ” 牾.
2. (Danh) Từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”.
3. (Danh) Buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày). ◎Như: “thượng ngọ” 上午 sáng, “trung ngọ” 中午 trưa, “hạ ngọ” 下午 chiều.
4. (Danh) Họ “Ngọ”.
5. (Danh) Tháng năm (âm lịch). § Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về “ngọ”, nên tháng năm gọi là “ngọ nguyệt” 午月, mồng năm tháng năm là tết “đoan ngọ” 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ là vì thế.
6. (Danh) “Thưởng ngọ” 晌午 buổi trưa. § Cũng như “trung ngọ” 中午. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vị cập thưởng ngọ, mã dĩ đáo lai, viên ngoại tiện thỉnh Lỗ đề hạt thượng mã, khiếu trang khách đam liễu hành lí” 未及晌午, 馬已到來, 員外便請魯提轄上馬, 叫莊客擔了行李 (Đệ tứ hồi) Chưa tới trưa, ngựa đã đến, viên ngoại liềm mời Lỗ đề hạt lên ngựa, bảo trang khách gánh hành lí.
7. (Tính) Giữa ngày hoặc giữa đêm. ◎Như: “ngọ xan” 午餐 bữa ăn trưa, “ngọ phạn” 午飯 bữa cơm trưa, “ngọ dạ” 午夜 nửa đêm.
8. (Động) Làm trái ngược. § Thông “ngộ” 牾.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ ngọ.
② Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
③ Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
④ Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
② Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
③ Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
④ Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ 7 trong 12 địa chi: 壬午年 Năm Nhâm Ngọ;
② Trưa: 中午 Trưa; 上午 Sáng; 下午 Chiều;
③ (văn) Giao: 傍午 Bày đặt ngỗn ngang;
④ 【午月】 ngọ nguyệt [wưyuè] Tháng năm âm lịch.
② Trưa: 中午 Trưa; 上午 Sáng; 下午 Chiều;
③ (văn) Giao: 傍午 Bày đặt ngỗn ngang;
④ 【午月】 ngọ nguyệt [wưyuè] Tháng năm âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ bảy trong thập nhị chi — Trong thập nhị thuộc thì Ngọ chỉ con ngựa — Tên giờ, tức giờ ngọ, khoảng từ 11 giờ đến 13 giờ trưa — Chỉ buổi trưa. Td: Chính ngọ ( giữa trưa ) — Nghịch lại — Ngang dọc giao nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) 7th earthly branch: 11 a.m.-1 p.m., noon, 5th solar month (6th June-6th July), year of the Horse
(2) ancient Chinese compass point: 180° (south)
(2) ancient Chinese compass point: 180° (south)
Từ ghép 49
bàng wǔ 傍午 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午線 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午线 • bǐng wǔ 丙午 • chóng wǔ 重午 • Duān wǔ 端午 • Duān wǔ jié 端午節 • Duān wǔ jié 端午节 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午線 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午线 • gēng wǔ 庚午 • jiǎ wǔ 甲午 • Jiǎ wǔ Zhàn zhēng 甲午战争 • Jiǎ wǔ Zhàn zhēng 甲午戰爭 • mù shén wǔ hòu 牧神午后 • mù shén wǔ hòu 牧神午後 • rén wǔ 壬午 • shǎng wǔ 晌午 • shàng wǔ 上午 • shuì wǔ jiào 睡午覺 • shuì wǔ jiào 睡午觉 • tíng wǔ 亭午 • tóu wǔ 头午 • tóu wǔ 頭午 • wǔ ān 午安 • wǔ cān 午餐 • wǔ cān huì 午餐会 • wǔ cān huì 午餐會 • wǔ fàn 午飯 • wǔ fàn 午饭 • wǔ hòu 午后 • wǔ hòu 午後 • wǔ jiào 午覺 • wǔ jiào 午觉 • wǔ mǎ 午馬 • wǔ mǎ 午马 • wǔ qián 午前 • wǔ shí 午时 • wǔ shí 午時 • wǔ shuì 午睡 • wǔ xiū 午休 • wǔ yàn 午宴 • wǔ yè 午夜 • wù wǔ 戊午 • xià wǔ 下午 • zhèng wǔ 正午 • zhōng wǔ 中午 • zǐ wǔ xiàn 子午線 • zǐ wǔ xiàn 子午线