Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: shí 十 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱十廾
Nét bút: 一丨一ノ丨
Thương Hiệt: JT (十廿)
Unicode: U+5349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huỷ
Âm Nôm: tạp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2, wai5
Âm Nôm: tạp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2, wai5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề viễn diểu - 菩提遠眺 (Nguỵ Tiếp)
• Cúc - 菊 (Nguyễn Hữu Cương)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Ký đệ tử thi - 寄弟子詩 (Nam Trân)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
• Cúc - 菊 (Nguyễn Hữu Cương)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Ký đệ tử thi - 寄弟子詩 (Nam Trân)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ các thứ cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cỏ nói chung. ◎Như: “kì hoa dị hủy” 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” 花卉店 tiệm bán hoa. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 山川谿谷土地所生卉木叢林 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên gọi tóm các thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ: 花卉 Hoa cỏ, hoa và cỏ; 奇花異卉 Hoa kì cỏ lạ, kì hoa dị thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huỷ
Từ điển Trung-Anh
plants
Từ ghép 6