Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: shí 十 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱十廾
Nét bút: 一丨一ノ丨
Thương Hiệt: JT (十廿)
Unicode: U+5349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huỷ
Âm Nôm: tạp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2, wai5
Âm Nôm: tạp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: wai2, wai5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc - 菊 (Nguyễn Hữu Cương)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Ký đệ tử thi - 寄弟子詩 (Nam Trân)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Vũ hậu thư sự tấn Văn Trường ký thất - 雨後書事訊文長記室 (Thẩm Minh Thần)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Ký đệ tử thi - 寄弟子詩 (Nam Trân)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Vũ hậu thư sự tấn Văn Trường ký thất - 雨後書事訊文長記室 (Thẩm Minh Thần)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ các thứ cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cỏ nói chung. ◎Như: “kì hoa dị hủy” 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ, “hoa hủy điếm” 花卉店 tiệm bán hoa. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm” 山川谿谷土地所生卉木叢林 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên gọi tóm các thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huỷ
Từ điển Trung-Anh
plants
Từ ghép 6