Có 1 kết quả:
bēi ㄅㄟ
Tổng nét: 8
Bộ: shí 十 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: HHJ (竹竹十)
Unicode: U+5351
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ti, ty
Âm Nôm: bấy, te, ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), いや.しめる (iya.shimeru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Âm Nôm: bấy, te, ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), いや.しめる (iya.shimeru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu - 八月十五日夜禁中獨直,對月憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấp
2. hèn kém
2. hèn kém
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” 卑賤 thấp kém. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương thất kì tương ti hồ?” 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” 謙卑 khiêm cung, “ti cung khuất tất” 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” 卑人 người hèn mọn này, “ti chức” 卑職 chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương thất kì tương ti hồ?” 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” 謙卑 khiêm cung, “ti cung khuất tất” 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” 卑人 người hèn mọn này, “ti chức” 卑職 chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, kém, hèn: 自卑感 Lòng tự ti;
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) low
(2) base
(3) vulgar
(4) inferior
(5) humble
(2) base
(3) vulgar
(4) inferior
(5) humble
Từ ghép 43
Ā ěr bēi sī 阿尔卑斯 • Ā ěr bēi sī 阿爾卑斯 • bēi bēi bù zú dào 卑卑不足道 • bēi bǐ 卑鄙 • bēi bǐ wò chuò 卑鄙齷齪 • bēi bǐ wò chuò 卑鄙龌龊 • bēi bù zú dào 卑不足道 • bēi cí hòu bì 卑辞厚币 • bēi cí hòu bì 卑辭厚幣 • bēi cí hòu lǐ 卑辞厚礼 • bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮 • bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈节 • bēi gōng qū xī 卑躬屈膝 • bēi jiàn 卑賤 • bēi jiàn 卑贱 • bēi liè 卑劣 • bēi lòu 卑陋 • bēi lòu wò chuò 卑陋齷齪 • bēi lòu wò chuò 卑陋龌龊 • bēi qiè 卑怯 • bēi rén 卑人 • bēi wēi 卑微 • bēi wū 卑污 • bēi xià 卑下 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,无甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論 • bù bēi bù kàng 不卑不亢 • bù kàng bù bēi 不亢不卑 • nán zūn nǚ bēi 男尊女卑 • qiān bēi 謙卑 • qiān bēi 谦卑 • Xiān bēi 鮮卑 • Xiān bēi 鲜卑 • Xiān bēi zú 鮮卑族 • Xiān bēi zú 鲜卑族 • zì bēi 自卑 • zì bēi qíng xù 自卑情緒 • zì bēi qíng xù 自卑情绪 • zì bēi xīn lǐ 自卑心理 • zūn bēi 尊卑