Có 3 kết quả:
Zhuó ㄓㄨㄛˊ • zhuō ㄓㄨㄛ • zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shí 十 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺊早
Nét bút: 丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YAJ (卜日十)
Unicode: U+5353
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trác
Âm Nôm: chác, giạt, trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Âm Nôm: chác, giạt, trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 08 - 飲酒其八 (Đào Tiềm)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng Đỗ Phủ - 戲贈杜甫 (Lý Bạch)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Hí tặng Đỗ Phủ - 戲贈杜甫 (Lý Bạch)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhuo
Từ ghép 19
Dǒng Zhuó 董卓 • Zhuó bié lín 卓別林 • Zhuó bié lín 卓别林 • Zhuó lán 卓兰 • Zhuó lán 卓蘭 • Zhuó lán zhèn 卓兰镇 • Zhuó lán zhèn 卓蘭鎮 • Zhuó ní 卓尼 • Zhuó ní xiàn 卓尼县 • Zhuó ní xiàn 卓尼縣 • Zhuó xī 卓溪 • Zhuó xī xiāng 卓溪乡 • Zhuó xī xiāng 卓溪鄉 • Zhuó yuè Wǎng 卓越網 • Zhuó yuè Wǎng 卓越网 • Zhuó zī 卓資 • Zhuó zī 卓资 • Zhuó zī xiàn 卓資縣 • Zhuó zī xiàn 卓资县
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao siêu, xuất chúng. ◎Như: “trác thức” 卓識 kiến thức cao vượt, “trác tuyệt” 卓絕 tuyệt trần, kiệt xuất.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu sở lập, trác nhĩ” 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” 桌.
4. (Danh) Họ “Trác”.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu sở lập, trác nhĩ” 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” 桌.
4. (Danh) Họ “Trác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần.
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao.【卓見】 trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình): 有卓見的人 Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến;
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao xa. Xem Trác tuyệt — Đứng thẳng lên. Xem Trác lập — Tên người, tức Lê Hữu Trác, hiệu Hải thượng Lãn Ông, người xã Liêu sách huyện Đườnh hào tỉnh Hưng yên, danh nho kiên danh y thời Lê mạt. Tác phẩm văn học có Thượng kinh kỉ sự, tác phẩm y khoa có Lãn ông y tập.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao chót
Từ điển Trung-Anh
outstanding
Từ ghép 25
Ān zhuó 安卓 • bān zhuó qín 班卓琴 • chéng jì zhuó rán 成績卓然 • chéng jì zhuó rán 成绩卓然 • jiān kǔ zhuó jué 坚苦卓绝 • jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕 • Shān zhuó 珊卓 • Shǐ zhuó 史卓 • Yáng zhuó cuò 羊卓錯 • Yáng zhuó cuò 羊卓错 • yuǎn jiàn zhuó shí 远见卓识 • yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識 • zhuó ěr bù qún 卓尔不群 • zhuó ěr bù qún 卓爾不群 • zhuó hū bù qún 卓乎不群 • zhuó jué 卓絕 • zhuó jué 卓绝 • zhuó rán 卓然 • zhuó shí 卓識 • zhuó shí 卓识 • zhuó yì 卓异 • zhuó yì 卓異 • zhuó yǒu chéng xiào 卓有成效 • zhuó yuè 卓越 • zhuó zhù 卓著