Có 4 kết quả:
Bǔ ㄅㄨˇ • bó ㄅㄛˊ • bo • bǔ ㄅㄨˇ
Tổng nét: 2
Bộ: bǔ 卜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨丶
Thương Hiệt: Y (卜)
Unicode: U+535C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bặc, bốc
Âm Nôm: bặc, bóc, bốc, cốc, vốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), うらない (uranai)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk1
Âm Nôm: bặc, bóc, bốc, cốc, vốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), うらない (uranai)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Vu Hộc)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Vu Hộc)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bu
giản thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 21
bái luó bo 白萝卜 • Bo bo mǐ 卜卜米 • dà luó bo 大萝卜 • hóng luó bo 红萝卜 • hú luó bo 胡萝卜 • hú luó bo sù 胡萝卜素 • huā xīn dà luó bo 花心大萝卜 • kōng xīn luó bo 空心萝卜 • Lǐ bo kè nèi xī 李卜克內西 • Lǐ bo kè nèi xī 李卜克内西 • luó bo 萝卜 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱 • luó bo gāo 萝卜糕 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱 • shuǐ luó bo 水萝卜 • xiǎo hóng luó bo 小红萝卜 • xiǎo luó bo tou 小萝卜头 • xīn li měi luó bo 心里美萝卜 • yě hú luó bo 野胡萝卜 • yī gè luó bo yī gè kēng 一个萝卜一个坑 • yīng táo luó bo 樱桃萝卜
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói xem tốt xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc 枚卜 là theo nghĩa ấy.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bói: 未卜先知 Chưa bói đã biết trước; 卜居 Bói đường cư xử;
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to divine
(2) to forecast or estimate
(3) (of a place to live etc) to choose
(2) to forecast or estimate
(3) (of a place to live etc) to choose
Từ ghép 35
Ā bǔ dù lā 阿卜杜拉 • bǔ cí 卜辞 • bǔ cí 卜辭 • bǔ gǔ 卜骨 • bǔ guà 卜卦 • bǔ jiǎ 卜甲 • bǔ jū 卜居 • bǔ kè 卜課 • bǔ kè 卜课 • bǔ shì 卜筮 • bǔ wèn 卜問 • bǔ wèn 卜问 • bǔ zhái 卜宅 • bǔ zhān 卜占 • bǔ zhēng 卜征 • bǔ zhòu bǔ yè 卜昼卜夜 • bǔ zhòu bǔ yè 卜晝卜夜 • Dōu bǔ lè 都卜勒 • Jí bǔ lì Gōng zuò shì 吉卜力工作室 • Jí bǔ sài rén 吉卜賽人 • Jí bǔ sài rén 吉卜赛人 • Lā bǔ lèng sì 拉卜楞寺 • mài bǔ 卖卜 • mài bǔ 賣卜 • méi bǔ 枚卜 • qián tú wèi bǔ 前途未卜 • wèi bǔ 未卜 • wèi bǔ xiān zhī 未卜先知 • yī bǔ 医卜 • yī bǔ 醫卜 • Yì bǔ lā xīn 易卜拉辛 • Yì bǔ shēng 易卜生 • yù bǔ 預卜 • yù bǔ 预卜 • zhān bǔ 占卜