Có 4 kết quả:

ㄅㄨˇㄅㄛˊbo ㄅㄨˇ
Âm Quan thoại: ㄅㄨˇ, ㄅㄛˊ, bo , ㄅㄨˇ
Tổng nét: 2
Bộ: bǔ 卜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨丶
Thương Hiệt: Y (卜)
Unicode: U+535C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bặc, bốc
Âm Nôm: bặc, bóc, bốc, cốc, vốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), うらない (uranai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: buk1

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄅㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Bu

ㄅㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem ;
② Như .

ㄅㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bói xem tốt xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh : “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” , (Đại Vũ mô ) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” đoán định, “vị bốc” chưa đoán biết. ◇Sử Kí: “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” , , . (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” chọn đường cư xử, “bốc lân” chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc là theo nghĩa ấy.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì () là định bốc , gọi sự chưa biết () là vị bốc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dạng giản thể của chữ (bộ ). Xem [luóbo]. Xem [bư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bói: Chưa bói đã biết trước; Bói đường cư xử;
② Dự đoán, biết trước: Đoán trước, biết trước; Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem [bo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to divine
(2) to forecast or estimate
(3) (of a place to live etc) to choose

Từ ghép 35