Có 2 kết quả:
zhān ㄓㄢ • zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 5
Bộ: bǔ 卜 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺊囗
Nét bút: 丨一丨フ一
Thương Hiệt: YR (卜口)
Unicode: U+5360
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiêm
Âm Nôm: chàm, chăm, chầm, chem, chễm, chiêm, chím, coi, giếm, xem
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): し.める (shi.meru), うらな.う (urana.u)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1, zim3
Âm Nôm: chàm, chăm, chầm, chem, chễm, chiêm, chím, coi, giếm, xem
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): し.める (shi.meru), うらな.う (urana.u)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim1, zim3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩn giả - 隱者 (Thái Thuận)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (La Ẩn)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 1 - 寓意凡四首警世三首其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Tiếp gia thư - Hội thí lạc đệ hậu - 接家書-會試落第後 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Tảo Liên hồ - 詠早蓮湖 (Trần Bá Lãm)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (La Ẩn)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 1 - 寓意凡四首警世三首其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Tiếp gia thư - Hội thí lạc đệ hậu - 接家書-會試落第後 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Tảo Liên hồ - 詠早蓮湖 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xem điềm để biết tốt xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” 占卜 xem bói, “chiêm quái” 占卦 xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to observe
(2) to divine
(2) to divine
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” 占卜 xem bói, “chiêm quái” 占卦 xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
② Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người.
③ Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm 口占.
② Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người.
③ Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm 口占.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem bói: 占卜 Bói toán, bói số, bói;
② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem 占 [zhàn].
② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem 占 [zhàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm: 占壓倒優勢 Chiếm thế áp đảo;
② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài): 口占 Khẩu chiếm. Xem 占 [zhan].
② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài): 口占 Khẩu chiếm. Xem 占 [zhan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Xem — Bói toán — Một âm khác là Chiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy làm của mình — Có được — Một âm khác là Chiêm.
Từ điển Trung-Anh
variant of 占[zhan4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to take possession of
(2) to occupy
(3) to take up
(2) to occupy
(3) to take up
Từ ghép 47
bà zhàn 霸占 • Bài zhàn tíng 拜占庭 • dí zhàn qū 敌占区 • dú zhàn 独占 • dú zhàn áo tóu 独占鳌头 • duō chī duō zhàn 多吃多占 • fǎn huán zhàn yǒu 返还占有 • fǎn huán zhàn yǒu 返還占有 • gōng zhàn 攻占 • jǐ zhàn 挤占 • jǐ zhàn 擠占 • mǎ zhàn 馬占 • mǎ zhàn 马占 • qiáng zhàn 强占 • qiǎng zhàn 抢占 • qīn zhàn 侵占 • què cháo jiū zhàn 鵲巢鳩占 • què cháo jiū zhàn 鹊巢鸠占 • shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市场占有率 • shì zhàn lǜ 市占率 • Sū zhàn qū 苏占区 • tān zhàn 貪占 • tān zhàn 贪占 • zhàn dì 占地 • zhàn dì fang 占地方 • zhàn dì miàn ji 占地面积 • zhàn dì miàn ji 占地面積 • zhàn dìr 占地儿 • zhàn dìr 占地兒 • zhàn jù 占据 • zhàn lǐng 占领 • zhàn lǐng zhě 占领者 • zhàn mǎn 占满 • zhàn mǎn 占滿 • zhàn pián yi 占便宜 • zhàn shàng fēng 占上风 • zhàn wéi jǐ yǒu 占为己有 • zhàn xià fēng 占下风 • zhàn xiān 占先 • zhàn xiàn 占线 • zhàn yòng 占用 • zhàn yōu 占优 • zhàn yōu 占優 • zhàn yōu shì 占优势 • zhàn yǒu 占有 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占着茅坑不拉屎 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占著茅坑不拉屎