Có 3 kết quả:
Áng • áng • yǎng ㄧㄤˇ
Tổng nét: 4
Bộ: jié 卩 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフフ丨
Thương Hiệt: HVSL (竹女尸中)
Unicode: U+536C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngang
Âm Nôm: ngang
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), な.す (na.su), たか.ぶる (taka.buru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng5, ngong4
Âm Nôm: ngang
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), な.す (na.su), たか.ぶる (taka.buru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng5, ngong4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 4 - 匏有苦葉 4 (Khổng Tử)
• Quyền a 6 - 卷阿 6 (Khổng Tử)
• Sinh dân 8 - 生民 8 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Quyền a 6 - 卷阿 6 (Khổng Tử)
• Sinh dân 8 - 生民 8 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta, tôi
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang 昂 và chữ ngưỡng 仰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ);
② Như 昂 (bộ 日);
③ Như 仰 (bộ 亻).
② Như 昂 (bộ 日);
③ Như 仰 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi (tiếng tự xưng) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngang quý 卬貴 (đắt vọt lên).
Từ điển Trung-Anh
(1) I (regional colloquial)
(2) me
(3) variant of 昂[ang2]
(2) me
(3) variant of 昂[ang2]
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.