Có 1 kết quả:
zhī ㄓ
Tổng nét: 5
Bộ: jié 卩 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿸𠂋㔾
Nét bút: ノノ一フフ
Thương Hiệt: HMSU (竹一尸山)
Unicode: U+536E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1, zi6
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1, zi6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Dạ dữ Trương Thư thoại biệt - 夜與張舒話別 (Lý Cửu Linh)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 2 - 江上逢舊妓李氏見過其二 (Cao Khải)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Dạ dữ Trương Thư thoại biệt - 夜與張舒話別 (Lý Cửu Linh)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 2 - 江上逢舊妓李氏見過其二 (Cao Khải)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấm, nậm, chén đựng rượu (thời xưa). ◇Sử Kí 史記: “Bái Công phụng chi tửu vi thọ” 沛公奉卮酒為壽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công nâng chén chúc thọ.
2. (Danh) Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa). Tương đương với “bôi” 杯. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân” 官人感夫人盛情, 特備一卮酒謝夫人 (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.
3. (Danh) Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm.
4. § Cũng viết là 巵.
2. (Danh) Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa). Tương đương với “bôi” 杯. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân” 官人感夫人盛情, 特備一卮酒謝夫人 (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.
3. (Danh) Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm.
4. § Cũng viết là 巵.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén. Một chén rượu gọi là nhất chi 一卮, nguồn lợi giàn ra ngoài gọi là lậu chi 漏卮. Cũng viết là 巵.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chén đựng rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình sành lùn. Như chữ Chi 巵 — Chén uống rượu.
Từ điển Trung-Anh
goblet
Từ điển Trung-Anh
old variant of 卮[zhi1]