Có 4 kết quả:
Wēi ㄨㄟ • guì ㄍㄨㄟˋ • wēi ㄨㄟ • wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 6
Bộ: jié 卩 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厃㔾
Nét bút: ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: NMSU (弓一尸山)
Unicode: U+5371
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nguy, quỵ
Âm Nôm: ngoay, ngoe, nguầy, nguy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.ない (abu.nai), あや.うい (aya.ui), あや.ぶむ (aya.bumu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nôm: ngoay, ngoe, nguầy, nguy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.ない (abu.nai), あや.うい (aya.ui), あや.ぶむ (aya.bumu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tần Quán)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tiền xuất tái kỳ 7 - 前出塞其七 (Đỗ Phủ)
• Tống Diệp Hoàn Phác - 送葉完璞 (Hàn Thượng Quế)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tần Quán)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tiền xuất tái kỳ 7 - 前出塞其七 (Đỗ Phủ)
• Tống Diệp Hoàn Phác - 送葉完璞 (Hàn Thượng Quế)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wei
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, ở nơi cao mà ghê sợ gọi là nguy. Cái thế cao ngất như muốn đổ gọi là nguy. Như nguy lâu 危樓 lầu cao ngất, nguy tường 危牆 tường ngất. Ngồi ngay thẳng không tựa vào cái gì gọi là chính khâm nguy toạ 正襟危坐.
② Nguy, đối lại với chữ an 安. Như nguy cấp 危急.
③ Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.
② Nguy, đối lại với chữ an 安. Như nguy cấp 危急.
③ Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nguy hiểm, điều nguy hiểm: 轉危爲安 Chuyển nguy thành an; 事必危矣 Việc ắt phải nguy (Sử kí); 在于知安而不知危 Do chỗ biết an mà không biết nguy (Tô Thức);
② Tổn hại, có hại cho: 危及生命 Hại đến tính mạng; 抑王興甲兵,危士臣,構怨于諸侯,然後快于心與 Hay là đại vương phát động binh mã, gây tổn hại cho các tướng sĩ, gieo oán với các chư hầu, rồi mới lấy làm khoái trá trong lòng ư? (Mạnh tử);
③ (văn) Lo lắng: 竊爲加危之 Tôi riêng lo cho nhà vua về việc đó;
④ (văn) Không vững, lung lay: 予雖親在,未敢言老,而齒危髮禿 Ta tuy còn cha mẹ, không dám nói là già, nhưng răng đã long đầu đã hói (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ (văn) Ngay ngắn, ngay thẳng: 危坐 Ngồi ngay ngắn;
⑥ Chết, sắp chết, lâm nguy: 臨危 Sắp chết, hấp hối;
⑦ (văn) Cao: 危樓 Lầu cao; 使子路去其危冠,解其長劍 Khiến cho Tử Lộ bỏ mũ cao, cởi gươm dài (Trang tử: Đạo Chích);
⑧ (văn) Sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần: 危死 Sắp chết đến nơi;
⑨ (văn) Nóc nhà: 上屋騎危 Lên đến mái và cỡi lên nóc nhà (Sử kí: Nguỵ thế gia);
⑩ [Wei] Sao Nguy (trong nhị thập bát tú);
⑪ [Wei] (Họ) Nguy.
② Tổn hại, có hại cho: 危及生命 Hại đến tính mạng; 抑王興甲兵,危士臣,構怨于諸侯,然後快于心與 Hay là đại vương phát động binh mã, gây tổn hại cho các tướng sĩ, gieo oán với các chư hầu, rồi mới lấy làm khoái trá trong lòng ư? (Mạnh tử);
③ (văn) Lo lắng: 竊爲加危之 Tôi riêng lo cho nhà vua về việc đó;
④ (văn) Không vững, lung lay: 予雖親在,未敢言老,而齒危髮禿 Ta tuy còn cha mẹ, không dám nói là già, nhưng răng đã long đầu đã hói (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ (văn) Ngay ngắn, ngay thẳng: 危坐 Ngồi ngay ngắn;
⑥ Chết, sắp chết, lâm nguy: 臨危 Sắp chết, hấp hối;
⑦ (văn) Cao: 危樓 Lầu cao; 使子路去其危冠,解其長劍 Khiến cho Tử Lộ bỏ mũ cao, cởi gươm dài (Trang tử: Đạo Chích);
⑧ (văn) Sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần: 危死 Sắp chết đến nơi;
⑨ (văn) Nóc nhà: 上屋騎危 Lên đến mái và cỡi lên nóc nhà (Sử kí: Nguỵ thế gia);
⑩ [Wei] Sao Nguy (trong nhị thập bát tú);
⑪ [Wei] (Họ) Nguy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 跪 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi, vì có thể hại tới mình — Cao — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao mà không vững
2. nguy khốn
3. sao Nguy (một trong Nhị thập bát tú)
2. nguy khốn
3. sao Nguy (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không an toàn. § Đối lại với “an” 安. ◎Như: “nguy cấp” 危急 hiểm nghèo gấp rút, “nguy nan” 危難 nguy hiểm.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.
Từ điển Trung-Anh
(1) danger
(2) to endanger
(3) Taiwan pr. [wei2]
(2) to endanger
(3) Taiwan pr. [wei2]
Từ ghép 122
ān wēi 安危 • bǎi tuō wēi jī 摆脱危机 • bǎi tuō wēi jī 擺脫危機 • bīn wēi 濒危 • bīn wēi 瀕危 • bīn wēi wù zhǒng 濒危物种 • bīn wēi wù zhǒng 瀕危物種 • Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 濒危野生动植物种国际贸易公约 • Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 瀕危野生動植物種國際貿易公約 • bìng wēi 病危 • chèn rén zhī wēi 趁人之危 • chéng rén zhī wēi 乘人之危 • chuí wēi 垂危 • cì dài wēi jī 次貸危機 • cì dài wēi jī 次贷危机 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,势高益危 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,勢高益危 • dào xuán zhī wēi 倒悬之危 • dào xuán zhī wēi 倒懸之危 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机 • fú kùn jì wēi 扶困济危 • fú kùn jì wēi 扶困濟危 • fú wēi 扶危 • fú wēi jì kùn 扶危济困 • fú wēi jì kùn 扶危濟困 • huò bì wēi jī 貨幣危機 • huò bì wēi jī 货币危机 • jí jí kě wēi 岌岌可危 • jì kùn fú wēi 济困扶危 • jì kùn fú wēi 濟困扶危 • jì wēi 济危 • jì wēi 濟危 • jì wēi fú kùn 济危扶困 • jì wēi fú kùn 濟危扶困 • jīn róng wēi jī 金融危机 • jīn róng wēi jī 金融危機 • jǐn jí wēi hài 紧急危害 • jǐn jí wēi hài 緊急危害 • jīng jì wēi jī 經濟危機 • jīng jì wēi jī 经济危机 • jū ān sī wēi 居安思危 • lì jìn shén wēi 力尽神危 • lì jìn shén wēi 力盡神危 • lín wēi 临危 • lín wēi 臨危 • lín wēi shòu mìng 临危授命 • lín wēi shòu mìng 臨危授命 • mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危险 • mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危險 • mìng wēi 命危 • néng yuán wēi jī 能源危机 • néng yuán wēi jī 能源危機 • pín wēi wù zhǒng 頻危物種 • pín wēi wù zhǒng 频危物种 • qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度 • qián zài wēi xiǎn dù 潜在危险度 • qīng wēi 倾危 • qīng wēi 傾危 • shì wēi lěi luǎn 事危累卵 • tuō lí wēi xiǎn 脫離危險 • tuō lí wēi xiǎn 脱离危险 • wēi cí sǒng tīng 危辞耸听 • wēi cí sǒng tīng 危辭聳聽 • wēi dài 危殆 • wēi dǔ 危笃 • wēi dǔ 危篤 • wēi ér bù chí 危而不持 • wēi fáng 危房 • wēi hài 危害 • wēi hài píng jià 危害評價 • wēi hài píng jià 危害评价 • wēi hài xìng 危害性 • wēi jī 危机 • wēi jī 危機 • wēi jī sì fú 危机四伏 • wēi jī sì fú 危機四伏 • wēi jí 危及 • wēi jí 危急 • wēi jìng 危境 • wēi jìng 危径 • wēi jìng 危徑 • wēi jú 危局 • wēi jù 危惧 • wēi jù 危懼 • wēi kùn 危困 • wēi lóu 危楼 • wēi lóu 危樓 • wēi nàn 危难 • wēi nàn 危難 • wēi pò 危迫 • wēi rú lěi luǎn 危如累卵 • wēi rú zhāo lù 危如朝露 • wēi ruò zhāo lù 危若朝露 • wēi tú 危途 • wēi wáng 危亡 • wēi xiǎn 危险 • wēi xiǎn 危險 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危险警告灯 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危險警告燈 • wēi xiǎn pǐn 危险品 • wēi xiǎn pǐn 危險品 • wēi xìng 危性 • wēi yán sǒng tīng 危言耸听 • wēi yán sǒng tīng 危言聳聽 • wēi yán wēi xíng 危言危行 • wēi zài dàn xī 危在旦夕 • wēi zhòng 危重 • wēi zhòng bìng rén 危重病人 • xìn dài wēi jī 信貸危機 • xìn dài wēi jī 信贷危机 • xìn yòng wēi jī 信用危机 • xìn yòng wēi jī 信用危機 • yán zhòng wēi hài 严重危害 • yán zhòng wēi hài 嚴重危害 • zhè cì wēi jī 这次危机 • zhè cì wēi jī 這次危機 • zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐 • zhuǎn wēi wéi ān 轉危為安 • zhuǎn wēi wéi ān 转危为安
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không an toàn. § Đối lại với “an” 安. ◎Như: “nguy cấp” 危急 hiểm nghèo gấp rút, “nguy nan” 危難 nguy hiểm.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.
Từ ghép 2