Có 4 kết quả:

Wēi ㄨㄟguì ㄍㄨㄟˋwēi ㄨㄟwéi ㄨㄟˊ
Âm Pinyin: Wēi ㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, wēi ㄨㄟ, wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 6
Bộ: jié 卩 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: NMSU (弓一尸山)
Unicode: U+5371
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguy, quỵ
Âm Nôm: ngoay, ngoe, nguầy, nguy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.ない (abu.nai), あや.うい (aya.ui), あや.ぶむ (aya.bumu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 4

Dị thể 6

1/4

guì ㄍㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, ở nơi cao mà ghê sợ gọi là nguy. Cái thế cao ngất như muốn đổ gọi là nguy. Như nguy lâu 危樓 lầu cao ngất, nguy tường 危牆 tường ngất. Ngồi ngay thẳng không tựa vào cái gì gọi là chính khâm nguy toạ 正襟危坐.
② Nguy, đối lại với chữ an 安. Như nguy cấp 危急.
③ Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguy hiểm, điều nguy hiểm: 轉危爲安 Chuyển nguy thành an; 事必危矣 Việc ắt phải nguy (Sử kí); 在于知安而不知危 Do chỗ biết an mà không biết nguy (Tô Thức);
② Tổn hại, có hại cho: 危及生命 Hại đến tính mạng; 抑王興甲兵,危士臣,構怨于諸侯,然後快于心與 Hay là đại vương phát động binh mã, gây tổn hại cho các tướng sĩ, gieo oán với các chư hầu, rồi mới lấy làm khoái trá trong lòng ư? (Mạnh tử);
③ (văn) Lo lắng: 竊爲加危之 Tôi riêng lo cho nhà vua về việc đó;
④ (văn) Không vững, lung lay: 予雖親在,未敢言老,而齒危髮禿 Ta tuy còn cha mẹ, không dám nói là già, nhưng răng đã long đầu đã hói (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ (văn) Ngay ngắn, ngay thẳng: 危坐 Ngồi ngay ngắn;
⑥ Chết, sắp chết, lâm nguy: 臨危 Sắp chết, hấp hối;
⑦ (văn) Cao: 危樓 Lầu cao; 使子路去其危冠,解其長劍 Khiến cho Tử Lộ bỏ mũ cao, cởi gươm dài (Trang tử: Đạo Chích);
⑧ (văn) Sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần: 危死 Sắp chết đến nơi;
⑨ (văn) Nóc nhà: 上屋騎危 Lên đến mái và cỡi lên nóc nhà (Sử kí: Nguỵ thế gia);
⑩ [Wei] Sao Nguy (trong nhị thập bát tú);
⑪ [Wei] (Họ) Nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 跪 (bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi, vì có thể hại tới mình — Cao — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú.

wēi ㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao mà không vững
2. nguy khốn
3. sao Nguy (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không an toàn. § Đối lại với “an” 安. ◎Như: “nguy cấp” 危急 hiểm nghèo gấp rút, “nguy nan” 危難 nguy hiểm.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.

Từ điển Trung-Anh

(1) danger
(2) to endanger
(3) Taiwan pr. [wei2]

Từ ghép 122

ān wēi 安危bǎi tuō wēi jī 摆脱危机bǎi tuō wēi jī 擺脫危機bīn wēi 濒危bīn wēi 瀕危bīn wēi wù zhǒng 濒危物种bīn wēi wù zhǒng 瀕危物種Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 濒危野生动植物种国际贸易公约Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 瀕危野生動植物種國際貿易公約bìng wēi 病危chèn rén zhī wēi 趁人之危chéng rén zhī wēi 乘人之危chuí wēi 垂危cì dài wēi jī 次貸危機cì dài wēi jī 次贷危机cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,势高益危dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,勢高益危dào xuán zhī wēi 倒悬之危dào xuán zhī wēi 倒懸之危dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机fú kùn jì wēi 扶困济危fú kùn jì wēi 扶困濟危fú wēi 扶危fú wēi jì kùn 扶危济困fú wēi jì kùn 扶危濟困huò bì wēi jī 貨幣危機huò bì wēi jī 货币危机jí jí kě wēi 岌岌可危jì kùn fú wēi 济困扶危jì kùn fú wēi 濟困扶危jì wēi 济危jì wēi 濟危jì wēi fú kùn 济危扶困jì wēi fú kùn 濟危扶困jīn róng wēi jī 金融危机jīn róng wēi jī 金融危機jǐn jí wēi hài 紧急危害jǐn jí wēi hài 緊急危害jīng jì wēi jī 經濟危機jīng jì wēi jī 经济危机jū ān sī wēi 居安思危lì jìn shén wēi 力尽神危lì jìn shén wēi 力盡神危lín wēi 临危lín wēi 臨危lín wēi shòu mìng 临危授命lín wēi shòu mìng 臨危授命mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危险mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危險mìng wēi 命危néng yuán wēi jī 能源危机néng yuán wēi jī 能源危機pín wēi wù zhǒng 頻危物種pín wēi wù zhǒng 频危物种qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度qián zài wēi xiǎn dù 潜在危险度qīng wēi 倾危qīng wēi 傾危shì wēi lěi luǎn 事危累卵tuō lí wēi xiǎn 脫離危險tuō lí wēi xiǎn 脱离危险wēi cí sǒng tīng 危辞耸听wēi cí sǒng tīng 危辭聳聽wēi dài 危殆wēi dǔ 危笃wēi dǔ 危篤wēi ér bù chí 危而不持wēi fáng 危房wēi hài 危害wēi hài píng jià 危害評價wēi hài píng jià 危害评价wēi hài xìng 危害性wēi jī 危机wēi jī 危機wēi jī sì fú 危机四伏wēi jī sì fú 危機四伏wēi jí 危及wēi jí 危急wēi jìng 危境wēi jìng 危径wēi jìng 危徑wēi jú 危局wēi jù 危惧wēi jù 危懼wēi kùn 危困wēi lóu 危楼wēi lóu 危樓wēi nàn 危难wēi nàn 危難wēi pò 危迫wēi rú lěi luǎn 危如累卵wēi rú zhāo lù 危如朝露wēi ruò zhāo lù 危若朝露wēi tú 危途wēi wáng 危亡wēi xiǎn 危险wēi xiǎn 危險wēi xiǎn jǐng gào dēng 危险警告灯wēi xiǎn jǐng gào dēng 危險警告燈wēi xiǎn pǐn 危险品wēi xiǎn pǐn 危險品wēi xìng 危性wēi yán sǒng tīng 危言耸听wēi yán sǒng tīng 危言聳聽wēi yán wēi xíng 危言危行wēi zài dàn xī 危在旦夕wēi zhòng 危重wēi zhòng bìng rén 危重病人xìn dài wēi jī 信貸危機xìn dài wēi jī 信贷危机xìn yòng wēi jī 信用危机xìn yòng wēi jī 信用危機yán zhòng wēi hài 严重危害yán zhòng wēi hài 嚴重危害zhè cì wēi jī 这次危机zhè cì wēi jī 這次危機zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐zhuǎn wēi wéi ān 轉危為安zhuǎn wēi wéi ān 转危为安

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không an toàn. § Đối lại với “an” 安. ◎Như: “nguy cấp” 危急 hiểm nghèo gấp rút, “nguy nan” 危難 nguy hiểm.
2. (Tính) Nặng (bệnh). ◎Như: “bệnh nguy” 病危 bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi” 新城耿十八, 病危篤, 自知不起 (Cảnh Thập Bát 耿十八) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
3. (Tính) Cao, cao ngất. ◎Như: “nguy lâu” 危樓 lầu cao chót vót, “nguy tường” 危牆 tường cao ngất.
4. (Tính) Không ngay thẳng, thiên lệch.
5. (Tính) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí 史記: “Kì dân nguy dã” 其民危也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Dân bị gian khổ vậy.
6. (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: “chính khâm nguy tọa” 正襟危坐 ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
7. (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung 王充: “Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân” 讒以口害人, 佞以事危人 (Luận hành 論衡, Đáp nịnh 答佞) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
8. (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi” 夫本末更盛, 虛實有時, 竊為君危之 (Tây Chu sách 西周策) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
9. (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí 史記: “Thượng ốc kị nguy” 上屋騎危 (Ngụy thế gia 魏世家) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
10. (Danh) Sao “Nguy”, một sao trong nhị thập bát tú.
11. (Danh) Họ “Nguy”.

Từ ghép 2