Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 7
Bộ: jié 卩 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: AISL (日戈尸中)
Unicode: U+5373
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tức
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru), すなわ.ち (sunawa.chi)
Âm Hàn: 즉
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru), すなわ.ち (sunawa.chi)
Âm Hàn: 즉
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Biệt ly - 別離 (Lục Quy Mông)
• Đông phương chi nhật 1 - 東方之日 1 (Khổng Tử)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 005 - 己亥雜詩其五 (Cung Tự Trân)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Biệt ly - 別離 (Lục Quy Mông)
• Đông phương chi nhật 1 - 東方之日 1 (Khổng Tử)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 005 - 己亥雜詩其五 (Cung Tự Trân)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là
2. ngay, tức thì
3. chính là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới, gần. ◎Như: “khả vọng nhi bất khả tức” 可望而不可即 có thể trông mà chẳng thể tới gần.
2. (Phó) Thì. § Dùng như “tắc” 則. ◇Sử Kí 史記: “Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ?” 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
3. (Phó) Ngay, liền. ◎Như: “lê minh tức khởi” 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, “tức khắc” 即刻 ngay lập tức, “tức tương” 即將 sắp, sẽ... ngay.
4. (Phó) Tức là. ◎Như: “sắc tức thị không” 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: “thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện” 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
6. § Ghi chú: Cũng viết là 卽.
2. (Phó) Thì. § Dùng như “tắc” 則. ◇Sử Kí 史記: “Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ?” 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
3. (Phó) Ngay, liền. ◎Như: “lê minh tức khởi” 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, “tức khắc” 即刻 ngay lập tức, “tức tương” 即將 sắp, sẽ... ngay.
4. (Phó) Tức là. ◎Như: “sắc tức thị không” 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: “thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện” 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
6. § Ghi chú: Cũng viết là 卽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng là chữ 卽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sẽ: 明年即完成 Sang năm sẽ làm xong. 【即將】 tức tương [jíjiang] Sắp, sẽ: 即將完成任務 Sắp hoàn thành nhiệm vụ; 理 想即將實現 Lí tưởng sẽ được thực hiện; ;
② Là, tức là: 社會即學校 Xã hội là trường học; 一觸即發 Hễ dụng tới là nổ ngay; 色即是空 Sắc tức là không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); 越裳即九眞,在交趾南 Việt Thường là Cửu Chân, ở phía nam quận Giao Chỉ (An Nam chí lược);
③ Ngay, liền: 即日 Ngay (ngày) hôm nay; 即今 Hiện, hiện nay; 成功在即 Thành công ngay trước mắt; 即地處理 Giải quyết ngay tại chỗ; 黎明即起 Sáng sớm dậy ngay; 即席賦詩 Làm thơ ngay trong bữa tiệc; 即遣兵三萬以助備 Liền sai ba vạn quân đi giúp Lưu Bị (Tam quốc chí);
④ Nếu, ví như: 即不幸而死,亦無所恨 Nếu không may mà chết thì cũng không có gì ân hận; 蕭相國即死,令誰代之? Nếu Tiêu Tướng quốc chết thì cho ai thay? (Sử kí);
⑤ Thì (dùng như 則, bộ 刂): 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, hễ chết thì vang danh (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑥ (văn) Ngay tại: 項羽晨朝上將軍宋義,即其帳中斬宋義頭 Hạng Vũ sáng sớm vào gặp thượng tướng quân Tống Nghĩa, chém đầu Tống Nghĩa ngay tại màn của ông (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑦ (văn) Dựa vào, dựa theo: 世之言道者, 或即其所見而名之,或莫之見而意之 Người luận thuật về đạo ở đời này, người thì nói theo điều mình thấy, người thì không thấy gì mà chỉ suy theo ý mình (Tô Thức: Nhật dụ);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 命即無奈何,心可使泰然 Mệnh dù chẳng ra sao, cũng có thể khiến cho tâm được yên ổn (Bạch Cư Dị: Vịnh hoài). 【即便】 tức tiện [jíbiàn] Như 即使 [jíshê]; 【即或】 tức hoặc [jíhuò] Như 即使; 【即令】 tức lịnh [jílìng] Như 即使; 【即使】tức sử [jíshê] Dù, dù rằng, dẫu, dù có... chăng nữa: 即使明天下雨,我也要去 Mai dù mưa tôi cũng đi; Gần gũi, tới gần, đến gần: 可望而不可即 Chỉ có thể ngắm nhìn mà không thể đến gần.
② Là, tức là: 社會即學校 Xã hội là trường học; 一觸即發 Hễ dụng tới là nổ ngay; 色即是空 Sắc tức là không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); 越裳即九眞,在交趾南 Việt Thường là Cửu Chân, ở phía nam quận Giao Chỉ (An Nam chí lược);
③ Ngay, liền: 即日 Ngay (ngày) hôm nay; 即今 Hiện, hiện nay; 成功在即 Thành công ngay trước mắt; 即地處理 Giải quyết ngay tại chỗ; 黎明即起 Sáng sớm dậy ngay; 即席賦詩 Làm thơ ngay trong bữa tiệc; 即遣兵三萬以助備 Liền sai ba vạn quân đi giúp Lưu Bị (Tam quốc chí);
④ Nếu, ví như: 即不幸而死,亦無所恨 Nếu không may mà chết thì cũng không có gì ân hận; 蕭相國即死,令誰代之? Nếu Tiêu Tướng quốc chết thì cho ai thay? (Sử kí);
⑤ Thì (dùng như 則, bộ 刂): 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, hễ chết thì vang danh (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑥ (văn) Ngay tại: 項羽晨朝上將軍宋義,即其帳中斬宋義頭 Hạng Vũ sáng sớm vào gặp thượng tướng quân Tống Nghĩa, chém đầu Tống Nghĩa ngay tại màn của ông (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑦ (văn) Dựa vào, dựa theo: 世之言道者, 或即其所見而名之,或莫之見而意之 Người luận thuật về đạo ở đời này, người thì nói theo điều mình thấy, người thì không thấy gì mà chỉ suy theo ý mình (Tô Thức: Nhật dụ);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 命即無奈何,心可使泰然 Mệnh dù chẳng ra sao, cũng có thể khiến cho tâm được yên ổn (Bạch Cư Dị: Vịnh hoài). 【即便】 tức tiện [jíbiàn] Như 即使 [jíshê]; 【即或】 tức hoặc [jíhuò] Như 即使; 【即令】 tức lịnh [jílìng] Như 即使; 【即使】tức sử [jíshê] Dù, dù rằng, dẫu, dù có... chăng nữa: 即使明天下雨,我也要去 Mai dù mưa tôi cũng đi; Gần gũi, tới gần, đến gần: 可望而不可即 Chỉ có thể ngắm nhìn mà không thể đến gần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tức 卽.
Từ điển Trung-Anh
(1) namely
(2) that is
(3) i.e.
(4) prompt
(5) at once
(6) at present
(7) even if
(8) prompted (by the occasion)
(9) to approach
(10) to come into contact
(11) to assume (office)
(12) to draw near
(2) that is
(3) i.e.
(4) prompt
(5) at once
(6) at present
(7) even if
(8) prompted (by the occasion)
(9) to approach
(10) to come into contact
(11) to assume (office)
(12) to draw near
Từ ghép 85
bù jí bù lí 不即不离 • bù jí bù lí 不即不離 • dāng duàn jí duàn 当断即断 • dāng duàn jí duàn 當斷即斷 • dāng jí 当即 • dāng jí 當即 • diǎn dào jí zhǐ 点到即止 • diǎn dào jí zhǐ 點到即止 • fēi cǐ jí bǐ 非此即彼 • fēi fù jí guì 非富即貴 • fēi fù jí guì 非富即贵 • fǔ shí jí shì 俯拾即是 • hū zhī jí lái 呼之即來 • hū zhī jí lái 呼之即来 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去 • jí biàn 即便 • jí chā jí yòng 即插即用 • jí fù 即付 • jí fù jí dǎ 即付即打 • jí huò 即或 • jí jiāng 即将 • jí jiāng 即將 • jí jiāng lái lín 即将来临 • jí jiāng lái lín 即將來臨 • jí kě 即可 • jí kè 即刻 • jí lìng 即令 • jí rì 即日 • jí róng kā fēi 即溶咖啡 • jí rú 即如 • jí shí 即时 • jí shí 即時 • jí shí 即食 • jí shí jí dì 即时即地 • jí shí jí dì 即時即地 • jí shí tōng xùn 即时通讯 • jí shí tōng xùn 即時通訊 • jí shí zhì 即时制 • jí shí zhì 即時制 • jí shǐ 即使 • jí wéi 即为 • jí wéi 即為 • jí wèi 即位 • jí xí 即席 • jí xìng 即兴 • jí xìng 即興 • jí xìng fā huī 即兴发挥 • jí xìng fā huī 即興發揮 • jí xìng zhī zuò 即兴之作 • jí xìng zhī zuò 即興之作 • jí yóu 即由 • jí zǎo 即早 • jí zhǐ jí yì 即指即譯 • jí zhǐ jí yì 即指即译 • jiàn piào jí fù 見票即付 • jiàn piào jí fù 见票即付 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可即 • lì jí 立即 • ruò jí ruò lí 若即若离 • ruò jí ruò lí 若即若離 • shāo zòng jí shì 稍縱即逝 • shāo zòng jí shì 稍纵即逝 • shòu wán jí zhǐ 售完即止 • suí chā jí yòng 随插即用 • suí chā jí yòng 隨插即用 • suí jí 随即 • suí jí 隨即 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所见即所得 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 无事献殷勤,非奸即盗 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • xuán jí 旋即 • xùn jí 迅即 • yī chù jí fā 一触即发 • yī chù jí fā 一觸即發 • yī chù jí kuì 一触即溃 • yī chù jí kuì 一觸即潰 • yī cù jí zhì 一蹴即至 • yī pāi jí hé 一拍即合 • yì jí 亦即 • yì jí 意即 • zài jí 在即 • zhuǎn yǎn jí shì 轉眼即逝 • zhuǎn yǎn jí shì 转眼即逝