Có 3 kết quả:
juǎn ㄐㄩㄢˇ • juàn ㄐㄩㄢˋ • quán ㄑㄩㄢˊ
Tổng nét: 8
Bộ: jié 卩 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龹㔾
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: FQSU (火手尸山)
Unicode: U+5377
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyển
Âm Nôm: cuốn, quẹn, quyển
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku), まき (maki)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun2, gyun3, kyun4
Âm Nôm: cuốn, quẹn, quyển
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku), まき (maki)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun2, gyun3, kyun4
Tự hình 4
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thảo - 庭草 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lã Vị Lão)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lã Vị Lão)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộn, cuốn (rèm)
Từ điển Thiều Chửu
① Sách (chữ nho cũ): 書卷 Sách vở; ② Cuốn: 第一卷 Cuốn thứ nhất; ③ Bài thi, bài: 交卷 Nộp bài thi, nộp bài; ④ Sổ lưu công văn: 文卷 Sổ lưu công văn; 卷宗 Cặp giấy (đựng công văn); ⑤ (cũ) Ống đựng sách vở. Xem 卷 [juăn], [quán].
Từ điển Thiều Chửu
① Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷.
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cong, xoắn, quăn;
② Nắm tay (dùng như 拳, bộ 手);
③ Xinh đẹp (như 婘, bộ 女): 有美人,碩大且卷 Có một người đẹp, cao lớn và đẹp xinh (Thi Kinh).
② Nắm tay (dùng như 拳, bộ 手);
③ Xinh đẹp (như 婘, bộ 女): 有美人,碩大且卷 Có một người đẹp, cao lớn và đẹp xinh (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nắm tay, quả đấm (như 拳, bộ 手);
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 捲 (bộ 扌);
② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ);
③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).
② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ);
③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập giấy đóng lại — Một xấp, Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng. Bốn con làm lính bốlàm quan « — Bài thi mà sĩ tử đời xưa nạp cho các vị giám khảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to roll up
(2) roll
(3) classifier for small rolled things (wad of paper money, movie reel etc)
(2) roll
(3) classifier for small rolled things (wad of paper money, movie reel etc)
Từ điển Trung-Anh
(1) to roll (up)
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll
Từ ghép 83
ài juǎn 艾卷 • bìng juǎn jī 并卷机 • cǎi juǎn 彩卷 • chūn juǎn 春卷 • dàn juǎn 蛋卷 • fà guān juǎn wěi 发冠卷尾 • fà guān juǎn wěi 髮冠卷尾 • fà juǎn 发卷 • fān juǎn 翻卷 • gǔ tóng sè juǎn wěi 古銅色卷尾 • gǔ tóng sè juǎn wěi 古铜色卷尾 • hēi juǎn wěi 黑卷尾 • huā juǎn 花卷 • huà juǎn 画卷 • huà juǎn 畫卷 • huī juǎn wěi 灰卷尾 • jiān dàn juǎn 煎蛋卷 • jiāo juǎn 胶卷 • jiāo juǎn 膠卷 • juǎn bā 卷巴 • juǎn bǐ dāo 卷笔刀 • juǎn bǐ dāo 卷筆刀 • juǎn biān 卷边 • juǎn bǐng 卷饼 • juǎn céng yún 卷层云 • juǎn céng yún 卷層雲 • juǎn chǐ 卷尺 • juǎn dài 卷带 • juǎn dì pí 卷地皮 • juǎn fà 卷发 • juǎn fà qì 卷发器 • juǎn fēng 卷风 • juǎn fù 卷腹 • juǎn guǒ 卷裹 • juǎn jī yún 卷积云 • juǎn lián mén 卷帘门 • juǎn lián mén 卷簾門 • juǎn pū gài 卷铺盖 • juǎn pū gài zǒu rén 卷铺盖走人 • juǎn qǐ 卷起 • juǎn qū 卷曲 • juǎn qǔ 卷曲 • juǎn rào 卷繞 • juǎn rào 卷绕 • juǎn rèn 卷刃 • juǎn rù 卷入 • juǎn shé yuán yīn 卷舌元音 • juǎn táo 卷逃 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重來 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重来 • juǎn wěi hóu 卷尾猴 • juǎn xiàn qì 卷线器 • juǎn xīn cài 卷心菜 • juǎn xū 卷须 • juǎn xū 卷鬚 • juǎn yān 卷烟 • juǎn yān 卷煙 • juǎn yáng 卷扬 • juǎn yáng jī 卷扬机 • juǎn yǔ tí hú 卷羽鵜鶘 • juǎn yǔ tí hú 卷羽鹈鹕 • juǎn yún 卷云 • juǎn yún 卷雲 • juǎn zhóu 卷轴 • juǎn zi 卷子 • lóng juǎn 龙卷 • lóng juǎn fēng 龙卷风 • piāo juǎn 飄卷 • piāo juǎn 飘卷 • qiān jīng wàn juǎn 千經萬卷 • qiān jīng wàn juǎn 千经万卷 • Ruì shì juǎn 瑞士卷 • shōu qí juǎn sǎn 收旗卷伞 • shōu qí juǎn sǎn 收旗卷傘 • shǒu juǎn 手卷 • shuǐ lóng juǎn 水龍卷 • shuǐ lóng juǎn 水龙卷 • wēi suō jiāo juǎn 微缩胶卷 • xí juǎn 席卷 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行万里路胜读万卷书 • yā zuǐ juǎn wěi 鴉嘴卷尾 • yā zuǐ juǎn wěi 鸦嘴卷尾 • yín sī juǎn 银丝卷
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quyển, cuốn (sách, vở)
Từ điển phổ thông
thu xếp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là “quyển”. ◎Như: “khai quyển hữu ích” 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tắc quyến kì thuật” 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: “hoa quyến” 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” 卷枝 cành cong, “quyền khúc” 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” 拳. ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” 袞.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tắc quyến kì thuật” 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: “hoa quyến” 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” 卷枝 cành cong, “quyền khúc” 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” 拳. ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” 袞.
Từ điển Trung-Anh
(1) scroll
(2) book
(3) volume
(4) chapter
(5) examination paper
(6) classifier for books, paintings: volume, scroll
(2) book
(3) volume
(4) chapter
(5) examination paper
(6) classifier for books, paintings: volume, scroll
Từ ghép 53
àn juàn 案卷 • bái juàn 白卷 • bì juàn kǎo shì 閉卷考試 • bì juàn kǎo shì 闭卷考试 • cán juàn 残卷 • cán juàn 殘卷 • dá juàn 答卷 • diào juàn 吊卷 • dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路 • dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 读万卷书,行万里路 • jiāo juàn 交卷 • jīng juàn 經卷 • jīng juàn 经卷 • juàn zhì 卷帙 • juàn zhì hào fán 卷帙浩繁 • juàn zhóu 卷軸 • juàn zhóu 卷轴 • juàn zi 卷子 • juàn zōng 卷宗 • kāi juàn 开卷 • kāi juàn 開卷 • kāi juàn yǒu yì 开卷有益 • kāi juàn yǒu yì 開卷有益 • kǎo juàn 考卷 • kǎo shì juàn 考試卷 • kǎo shì juàn 考试卷 • kǎo shì juàn zi 考試卷子 • kǎo shì juàn zi 考试卷子 • pī juàn 批卷 • shì juàn 試卷 • shì juàn 试卷 • shì juàn 释卷 • shì juàn 釋卷 • shǒu bù shì juàn 手不释卷 • shǒu bù shì juàn 手不釋卷 • shū juàn 书卷 • shū juàn 書卷 • shū juàn jiǎng 书卷奖 • shū juàn jiǎng 書卷獎 • shū juàn qì 书卷气 • shū juàn qì 書卷氣 • Sǐ hǎi gǔ juàn 死海古卷 • Sǐ hǎi jīng juàn 死海經卷 • Sǐ hǎi jīng juàn 死海经卷 • wèn juàn 問卷 • wèn juàn 问卷 • xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書 • xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,读万卷书 • xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行万里路,读万卷书 • xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書 • yān juàn 烟卷 • yuè juàn 閱卷 • yuè juàn 阅卷
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là “quyển”. ◎Như: “khai quyển hữu ích” 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tắc quyến kì thuật” 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: “hoa quyến” 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” 卷枝 cành cong, “quyền khúc” 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” 拳. ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” 袞.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tắc quyến kì thuật” 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: “hoa quyến” 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” 卷枝 cành cong, “quyền khúc” 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” 拳. ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” 袞.