Có 1 kết quả:
xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jié 卩 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𦈢卩
Nét bút: ノ一一丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: OMSL (人一尸中)
Unicode: U+5378
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tá
Âm Nôm: hằm, tá, xả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.す (oro.su), おろし (oroshi), おろ.し (oro.shi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se3
Âm Nôm: hằm, tá, xả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.す (oro.su), おろし (oroshi), おろ.し (oro.shi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Quá Thương Sơn - 過商山 (Nhung Dục)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Quá Thương Sơn - 過商山 (Nhung Dục)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tháo, cởi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tháo, cởi, dỡ. ◎Như: “tá trang” 卸妝 tháo đồ trang sức, “hành trang phủ tá” 行裝甫卸 vừa trút hành trang xuống, “tá hóa” 卸貨 dỡ hàng. ◇Lí Trung 李中: “Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần” 卸帆清夜碧江濱, 冉冉涼風動白蘋 (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc 維舟秋捉霫故人張矩同泊) Tháo buồm lúc đêm thanh ở bến sông xanh, Phất phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.
2. (Động) Giải trừ, miễn, thoái thác. ◎Như: “tá kiên” 卸肩 trút gánh nặng, “tá chức” 卸職 từ chức, “tá nhậm” 卸任 từ chối trách nhiệm, “thôi tá trách nhậm” 推卸責任 thoái thác trách nhiệm, “tá tội” 卸罪 trút tội.
3. (Động) Rụng, rơi. ◎Như: “hoa tá” 花卸 hoa rụng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành” 芒種一過, 便是夏日了, 眾花皆卸, 花神退位, 須要餞行 (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.
2. (Động) Giải trừ, miễn, thoái thác. ◎Như: “tá kiên” 卸肩 trút gánh nặng, “tá chức” 卸職 từ chức, “tá nhậm” 卸任 từ chối trách nhiệm, “thôi tá trách nhậm” 推卸責任 thoái thác trách nhiệm, “tá tội” 卸罪 trút tội.
3. (Động) Rụng, rơi. ◎Như: “hoa tá” 花卸 hoa rụng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành” 芒種一過, 便是夏日了, 眾花皆卸, 花神退位, 須要餞行 (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá 花卸. Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
② Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên 卸肩 trút gánh. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá 卸過 trút lỗi, tá tội 卸罪 trút tội, tá trách 卸責 trút trách nhiệm; v.v.
② Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên 卸肩 trút gánh. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá 卸過 trút lỗi, tá tội 卸罪 trút tội, tá trách 卸責 trút trách nhiệm; v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo, cổi, bốc dỡ, tháo dỡ: 卸貨 Bốc hàng; 卸零件 Tháo linh kiện;
② Trút bỏ, giải trừ, miễn: 卸肩 Trút gánh; 卸過 Trút lỗi; 卸罪 Trút tội.
② Trút bỏ, giải trừ, miễn: 卸肩 Trút gánh; 卸過 Trút lỗi; 卸罪 Trút tội.
Từ điển Trung-Anh
(1) to unload
(2) to unhitch
(3) to remove or strip
(4) to get rid of
(2) to unhitch
(3) to remove or strip
(4) to get rid of
Từ ghép 33
chāi xiè 拆卸 • dǎo gē xiè jiǎ 倒戈卸甲 • jiāo xiè 交卸 • qīng xiè 倾卸 • qīng xiè 傾卸 • tuī xiè 推卸 • tuō xiè 脫卸 • tuō xiè 脱卸 • xiè huò 卸貨 • xiè huò 卸货 • xiè jiānr 卸肩儿 • xiè jiānr 卸肩兒 • xiè mò shā lǘ 卸磨杀驴 • xiè mò shā lǘ 卸磨殺驢 • xiè rèn 卸任 • xiè tào 卸套 • xiè tóu 卸头 • xiè tóu 卸頭 • xiè xià 卸下 • xiè zài 卸載 • xiè zài 卸载 • xiè zhí 卸职 • xiè zhí 卸職 • xiè zhuāng 卸妆 • xiè zhuāng 卸妝 • xiè zhuāng 卸装 • xiè zhuāng 卸裝 • zhuāng xiè 装卸 • zhuāng xiè 裝卸 • zhuāng xiè gōng 装卸工 • zhuāng xiè gōng 裝卸工 • zì xiè chē 自卸車 • zì xiè chē 自卸车