Có 1 kết quả:

jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jié 卩 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨フノ丶一フフ
Thương Hiệt: NEMSU (弓水一尸山)
Unicode: U+537A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn:

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

jǐn ㄐㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chén uống rượu làm từ quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 巹.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén cẩn. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau gọi là lễ hợp cẩn 合卺 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén cẩn (để uống rượu): 合卺 Lễ hợp cẩn (lễ vợ chồng chuốc rượu với nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cẩn 巹.

Từ điển Trung-Anh

nuptial wine cup

Từ ghép 3