Có 1 kết quả:

què ㄑㄩㄝˋ
Âm Pinyin: què ㄑㄩㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jié 卩 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
Thương Hiệt: CRSL (金口尸中)
Unicode: U+537B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khước
Âm Nôm: khước
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.って (kae.'te), しりぞ.く (shirizo.ku), しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: koek3

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

què ㄑㄩㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lùi bước
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chối, không nhận. ◎Như: “thôi khước” 推卻 thoái thác.
2. (Động) Lùi về, thối lui. ◎Như: “khước địch” 卻敵 đánh được giặc lùi.
3. (Trợ) Rồi, mất, được. ◎Như: “vong khước” 忘卻 quên mất.
4. (Phó) Vẫn, nhưng. ◇Tây du kí 西遊記: “Na lí phô thiết đắc tề tề chỉnh chỉnh, khước hoàn vị hữu tiên lai” 那裏鋪設得齊齊整整, 卻還未有仙來 (Đệ ngũ hồi) (Cỗ tiệc) bày biện chỉnh tề, nhưng chưa có vị tiên nào tới.
5. (Phó) Biểu thị phản vấn: Sao, sao lại? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá phụ nhân thị thùy? Khước tại giá lí khiết tửu?” 這婦人是誰, 卻在這裏喫酒 (Đệ lục hồi) Còn người đàn bà này là ai? Sao lại tới đây uống rượu?
6. (Phó) Đang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ khước đãi hướng tiền, Vân Trường tảo xuất” 太史慈卻待向前, 雲長早出 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ đang định xông ra, (Quan) Vân Trường đã nhảy ra trước.
7. (Phó) Lại. ◎Như: các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng “khước thuyết” 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
8. § Tục viết là “khước” 却.

Từ điển Thiều Chửu

① Từ giã. Người ta cho gì mình từ không nhận gọi là khước.
② Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi.
③ Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất.
④ Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 却.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùi lại — Ngừng. Thôi — Từ chối, không chịu nhận — Lại nữa. Lại còn — Bèn. Rồi thì.

Từ điển Trung-Anh

(1) but
(2) yet
(3) however
(4) while
(5) to go back
(6) to decline
(7) to retreat
(8) nevertheless
(9) even though

Từ ghép 21