Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: jié 卩 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丨
Thương Hiệt: HPSL (竹心尸中)
Unicode: U+537D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tức
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): つく (tsuku), すなわち (sunawachi), もし (moshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik1

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tới gần
2. ngay, tức thì
3. chính là

Từ điển trích dẫn

1. Thường viết là 即.

Từ điển Thiều Chửu

① Tới, gần. Như khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可卽 khá trông mà chẳng khá tới gần.
② Ngay. Như lê minh tức khởi 黎明卽起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 卽刻 ngay lập tức, v.v.
③ Tức là, như sắc tức thị không 色卽是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
④ Du, lời nói ví thử. Như thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善卽無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng phải làm thiện. Thường viết là 即.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 即.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Ta cũng nói: Tức là — Liền ngay. Td: Tức thì — Tới. Lên tới. Td: Tức vị.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 即[ji2]
(2) promptly