Có 1 kết quả:
qīng ㄑㄧㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: jié 卩 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴卯即
Nét bút: ノフノフ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: HHAIL (竹竹日戈中)
Unicode: U+537F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khanh
Âm Nôm: khanh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きみ (kimi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: hing1
Âm Nôm: khanh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きみ (kimi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: hing1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Tiền thái sử phiếm chu toạ hữu nữ lang Tương yên hí đề - 同錢太史泛舟座有女郎湘煙戲題 (Trầm Thụ Hoành)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) - 即事(天畔群山孤草亭) (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
• Vô đề - 無題 (Ninh Tốn)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) - 即事(天畔群山孤草亭) (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
• Vô đề - 無題 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi
2. tiếng vua gọi bầy tôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. § Ngày xưa có quan “chánh khanh” 正卿, quan “thiếu khanh” 少卿. Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là “quốc vụ khanh” 國務卿.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí 史記: “Vệ nhân vị chi Khánh khanh” 衛人謂之慶卿 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
3. (Danh) Họ “Khanh”.
4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi 岳飛: “Khanh đắc lương mã phủ?” 卿得良馬否 (Lương mã đối 良馬對) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như “nâm” 您. (3) Đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí 史記: “Vệ nhân vị chi Khánh khanh” 衛人謂之慶卿 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
3. (Danh) Họ “Khanh”.
4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi 岳飛: “Khanh đắc lương mã phủ?” 卿得良馬否 (Lương mã đối 良馬對) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như “nâm” 您. (3) Đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan khanh. Ngày xưa có quan chánh khanh 正卿, quan thiếu khanh 少卿. Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh 國務卿.
③ Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Ðời Lục-triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh.
③ Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Ðời Lục-triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chức quan ngày xưa: 上卿 (cũ) Thượng khanh; 少卿 Thiếu khanh;
② (cũ) Mình, anh (tiếng vua gọi hạ thần, hoặc vợ chồng, bạn thân gọi nhau);
③ [Qing] (Họ) Khanh.
② (cũ) Mình, anh (tiếng vua gọi hạ thần, hoặc vợ chồng, bạn thân gọi nhau);
③ [Qing] (Họ) Khanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Tên chức quan thời xưa — Chỉ ông quan to.
Từ điển Trung-Anh
(1) high ranking official (old)
(2) term of endearment between spouses (old)
(3) (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old)
(4) honorific (old)
(2) term of endearment between spouses (old)
(3) (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old)
(4) honorific (old)
Từ ghép 20
fù guó wù qīng 副国务卿 • fù guó wù qīng 副國務卿 • gōng qīng 公卿 • Guān Hàn qīng 关汉卿 • Guān Hàn qīng 關漢卿 • guó wù cì qīng 国务次卿 • guó wù cì qīng 國務次卿 • guó wù qīng 国务卿 • guó wù qīng 國務卿 • jiǒng qīng 冏卿 • jiǔ qīng 九卿 • Kē qīng 科卿 • qīng qīng wǒ wǒ 卿卿我我 • Tài pú sì qīng 太仆寺卿 • Tài pú sì qīng 太僕寺卿 • wáng hóu gōng qīng 王侯公卿 • Xú Zhēn qīng 徐祯卿 • Xú Zhēn qīng 徐禎卿 • Yán Zhēn qīng 顏真卿 • Yán Zhēn qīng 颜真卿