Có 1 kết quả:

è
Âm Pinyin: è
Tổng nét: 4
Bộ: hàn 厂 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノフフ
Thương Hiệt: MSU (一尸山)
Unicode: U+5384
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ách, ngoả
Âm Nôm: ách, ịch
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aak1, ak1

Tự hình 3

Dị thể 13

1/1

è

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách.
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa;
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương không có thịt dính vào — Một âm là Ách.

Từ điển Trung-Anh

distressed

Từ điển Trung-Anh

variant of 厄[e4]

Từ ghép 25