Có 1 kết quả:
è
Tổng nét: 4
Bộ: hàn 厂 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸厂㔾
Nét bút: 一ノフフ
Thương Hiệt: MSU (一尸山)
Unicode: U+5384
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得) (Đỗ Phủ)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hàn dịch 2 - 韓奕 2 (Khổng Tử)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn hứng - 漫興 (Cù Hữu)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật Ô Diên đạo trung - 春日烏延道中 (Hứa Đường)
• Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得) (Đỗ Phủ)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hàn dịch 2 - 韓奕 2 (Khổng Tử)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn hứng - 漫興 (Cù Hữu)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật Ô Diên đạo trung - 春日烏延道中 (Hứa Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa;
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương không có thịt dính vào — Một âm là Ách.
Từ điển Trung-Anh
distressed
Từ điển Trung-Anh
variant of 厄[e4]
Từ ghép 25
è ěr ní nuò xiàn xiàng 厄尔尼诺现象 • è ěr ní nuò xiàn xiàng 厄爾尼諾現象 • è jìng 厄境 • È lè bù lǔ 厄勒布魯 • È lè bù lǔ 厄勒布鲁 • È lè Hǎi xiá 厄勒海峡 • È lè Hǎi xiá 厄勒海峽 • È lì tè lǐ yà 厄立特里亚 • È lì tè lǐ yà 厄立特里亞 • è yùn 厄运 • è yùn 厄運 • Fú lái wēi è sī 弗莱威厄斯 • Fú lái wēi è sī 弗萊威厄斯 • Jī lā wéi è 基拉韋厄 • Jī lā wéi è 基拉韦厄 • jiě è 解厄 • Kǎ ěr sī lǔ è 卡尔斯鲁厄 • Kǎ ěr sī lǔ è 卡爾斯魯厄 • kùn è 困厄 • Lái wàng è ěr 莱旺厄尔 • Lái wàng è ěr 萊旺厄爾 • Ní è lì dé 尼厄丽德 • Ní è lì dé 尼厄麗德 • Yuē hàn · È pǔ dài kè 約翰厄普代克 • Yuē hàn · È pǔ dài kè 约翰厄普代克