Có 2 kết quả:

zhī zhǐ ㄓˇ
Âm Quan thoại: zhī , zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 7
Bộ: hàn 厂 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: MHPM (一竹心一)
Unicode: U+538E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ, để
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu), といし (toishi), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhī

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến.
② Ðịnh. Lại có nghĩa như chữ chỉ nghĩa là đá mài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đến;
② Định;
③ Đá mài (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài, loại đá mềm để mài dao — Rất. Lắm.

zhǐ ㄓˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài dao. § Chính là chữ “chỉ” .
2. (Động) Mài, giũa. ◇Trâu Dương : “Thánh vương chỉ tiết tu đức” (Thượng thư Ngô vương ).
3. (Động) Đến, tới.
4. (Động) Định. ◇Sử Kí : “Ngô ngôn chỉ khả hành hồ?” ? (Hạ bổn kỉ ).
5. (Động) Lấy được, hoạch đắc. ◇Minh sử : “Tỉ lão niên tật thể, hoạch chỉ khang ninh” , (Hậu phi truyện nhất , Chu thái hậu ).
6. (Động) Phụng hiến, cấp cho. ◇Thư Kinh : “Dĩ nhĩ hữu chúng, chỉ thiên chi phạt” , (Thái thệ thượng ).
7. (Động) Truyền đạt, biểu đạt. ◇Tả truyện : “Minh dĩ chỉ tín, quân cẩu hữu tín, chư hầu bất nhị, hà hoạn yên?” , , , ? (Chiêu Công thập tam niên ) (Chư hầu) bày tỏ (ý muốn) liên minh, nhà vua nếu như tin dùng, (vả lại) chư hầu không có lòng phản trắc, thì có gì đâu phải lo?
8. (Phó) Tận, cực. ◇Nam Tề Thư : “Kiết thành chỉ hiếu, hiếu cảm yên sương” , (Nhạc chí tam ).
9. (Tính) Liền kín, sát. ◎Như: “chỉ tịch” chiếu cói kín sát.
10. § Một dạng của chữ “để” .

Từ điển Trung-Anh

whetstone