Có 2 kết quả:
zhī ㄓ • zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhī ㄓ, zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 7
Bộ: hàn 厂 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂氐
Nét bút: 一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: MHPM (一竹心一)
Unicode: U+538E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: hàn 厂 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂氐
Nét bút: 一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: MHPM (一竹心一)
Unicode: U+538E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ, để
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu), といし (toishi), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu), といし (toishi), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến.
② Ðịnh. Lại có nghĩa như chữ chỉ 砥 nghĩa là đá mài.
② Ðịnh. Lại có nghĩa như chữ chỉ 砥 nghĩa là đá mài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đến;
② Định;
③ Đá mài (như 砥, bộ 石).
② Định;
③ Đá mài (như 砥, bộ 石).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá mài, loại đá mềm để mài dao — Rất. Lắm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài dao. § Chính là chữ “chỉ” 砥.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Thánh vương chỉ tiết tu đức” 聖王厎節脩德 (Thượng thư Ngô vương 上書吳王).
3. (Động) Đến, tới.
4. (Động) Định. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ngôn chỉ khả hành hồ?” 吾言厎可行乎? (Hạ bổn kỉ 夏本紀).
5. (Động) Lấy được, hoạch đắc. ◇Minh sử 明史: “Tỉ lão niên tật thể, hoạch chỉ khang ninh” 俾老年疾體, 獲厎康寧 (Hậu phi truyện nhất 后妃傳一, Chu thái hậu 周太后).
6. (Động) Phụng hiến, cấp cho. ◇Thư Kinh 書經: “Dĩ nhĩ hữu chúng, chỉ thiên chi phạt” 以爾有眾, 厎天之罰 (Thái thệ thượng 泰誓上).
7. (Động) Truyền đạt, biểu đạt. ◇Tả truyện 左傳: “Minh dĩ chỉ tín, quân cẩu hữu tín, chư hầu bất nhị, hà hoạn yên?” 盟以厎信, 君苟有信, 諸侯不貳, 何患焉? (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) (Chư hầu) bày tỏ (ý muốn) liên minh, nhà vua nếu như tin dùng, (vả lại) chư hầu không có lòng phản trắc, thì có gì đâu phải lo?
8. (Phó) Tận, cực. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kiết thành chỉ hiếu, hiếu cảm yên sương” 絜誠厎孝, 孝感煙霜 (Nhạc chí tam 樂志三).
9. (Tính) Liền kín, sát. ◎Như: “chỉ tịch” 厎席 chiếu cói kín sát.
10. § Một dạng của chữ “để” 底.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Thánh vương chỉ tiết tu đức” 聖王厎節脩德 (Thượng thư Ngô vương 上書吳王).
3. (Động) Đến, tới.
4. (Động) Định. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ngôn chỉ khả hành hồ?” 吾言厎可行乎? (Hạ bổn kỉ 夏本紀).
5. (Động) Lấy được, hoạch đắc. ◇Minh sử 明史: “Tỉ lão niên tật thể, hoạch chỉ khang ninh” 俾老年疾體, 獲厎康寧 (Hậu phi truyện nhất 后妃傳一, Chu thái hậu 周太后).
6. (Động) Phụng hiến, cấp cho. ◇Thư Kinh 書經: “Dĩ nhĩ hữu chúng, chỉ thiên chi phạt” 以爾有眾, 厎天之罰 (Thái thệ thượng 泰誓上).
7. (Động) Truyền đạt, biểu đạt. ◇Tả truyện 左傳: “Minh dĩ chỉ tín, quân cẩu hữu tín, chư hầu bất nhị, hà hoạn yên?” 盟以厎信, 君苟有信, 諸侯不貳, 何患焉? (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) (Chư hầu) bày tỏ (ý muốn) liên minh, nhà vua nếu như tin dùng, (vả lại) chư hầu không có lòng phản trắc, thì có gì đâu phải lo?
8. (Phó) Tận, cực. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kiết thành chỉ hiếu, hiếu cảm yên sương” 絜誠厎孝, 孝感煙霜 (Nhạc chí tam 樂志三).
9. (Tính) Liền kín, sát. ◎Như: “chỉ tịch” 厎席 chiếu cói kín sát.
10. § Một dạng của chữ “để” 底.
Từ điển Trung-Anh
whetstone