Có 2 kết quả:
máng ㄇㄤˊ • páng ㄆㄤˊ
Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ, páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 9
Bộ: hàn 厂 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂尨
Nét bút: 一ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MIUH (一戈山竹)
Unicode: U+5396
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: hàn 厂 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂尨
Nét bút: 一ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MIUH (一戈山竹)
Unicode: U+5396
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng, mang
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: mong4, pong4
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: mong4, pong4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Cái từ - 布蓋祠 (Bùi Cơ Túc)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
Từ điển Thiều Chửu
① Dầy, to. Như mang nhiên đại vật 厖然大物 sù sù vật lớn.
② Lẫn lộn.
② Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn: 厖然大物 Vật to lù lù;
② Dày;
③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như 尨, bộ 尢).
② Dày;
③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như 尨, bộ 尢).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiến đá lớn — Dầy dặn — Lẫn lộn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dày, to
2. lẫn lộn
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
Từ điển Trung-Anh
huge