Có 1 kết quả:

hòu ㄏㄡˋ
Âm Pinyin: hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: hàn 厂 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨一
Thương Hiệt: MAND (一日弓木)
Unicode: U+539A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hậu
Âm Nôm: hậu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), あか (aka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hau5

Tự hình 5

Dị thể 13

1/1

hòu ㄏㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dày dặn
2. chiều dày
3. hậu hĩnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dày. § Đối lại với “bạc” 薄 mỏng. ◎Như: “hậu chỉ” 厚紙 giấy dày, “hậu thần” 厚脣 môi dày.
2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎Như: “hậu lợi” 厚利 lời to, “hậu lễ” 厚禮 lễ nhiều.
3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: “tửu vị hậu” 酒味厚 mùi rượu nồng, “thâm tình hậu nghị” 深情厚誼 tình sâu nghĩa nặng.
4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: “nhân hậu” 仁厚 nhân từ, “khoan hậu” 寬厚 khoan dung, “trung hậu lão thật” 忠厚老實 hiền lành thật thà.
5. (Danh) Chiều dày. ◎Như: “giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu” 這塊木板約有二寸厚 khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
6. (Động) Coi trọng. ◎Như: “hậu cổ bạc kim” 厚古薄今 trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí 史記: “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
7. (Phó) Ưu đãi. ◎Như: “hậu đãi” 厚待 ưu đãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiều dầy.
② Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dày: 厚布 Vải dày;
② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng;
③ Hậu: 賢厚 Hiền hậu; 忠厚 Trung hậu;
④ To, lớn: 厚利 Lời to;
⑤ Đậm, nặng, nhiều: 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng; 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào;
⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【厚此薄彼】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày ( trái với mỏng ) — Lớn lao — Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) thick
(2) deep or profound
(3) kind
(4) generous
(5) rich or strong in flavor
(6) to favor
(7) to stress

Từ ghép 100

bēi cí hòu bì 卑辞厚币bēi cí hòu bì 卑辭厚幣bēi cí hòu lǐ 卑辞厚礼bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮biàn hòu 变厚biàn hòu 變厚bó hòu 薄厚bó yǎng hòu zàng 薄养厚葬bó yǎng hòu zàng 薄養厚葬bù zhī tiān gāo dì hòu 不知天高地厚chún hòu 淳厚chún hòu 醇厚dé tiān dú hòu 得天独厚dé tiān dú hòu 得天獨厚dǔ hòu 笃厚dǔ hòu 篤厚dūn hòu 敦厚féi hòu 肥厚fēng hòu 丰厚fēng hòu 豐厚gāo guān hòu lù 高官厚祿gāo guān hòu lù 高官厚禄gāo xīn hòu lù 高薪厚祿gāo xīn hòu lù 高薪厚禄gǔ féi hòu 骨肥厚hòu báo 厚薄hòu bào 厚報hòu bào 厚报hòu bó 厚薄hòu cǐ bó bǐ 厚此薄彼hòu dài 厚待hòu dao 厚道hòu dé zài wù 厚德載物hòu dé zài wù 厚德载物hòu dǐ xié 厚底鞋hòu dù 厚度hòu gǔ bó jīn 厚古薄今hòu jī bó fā 厚积薄发hòu jī bó fā 厚積薄發hòu lǐ 厚礼hòu lǐ 厚禮hòu liǎn pí 厚脸皮hòu liǎn pí 厚臉皮hòu pò 厚朴hòu shēng xiàng 厚生相hòu shi 厚实hòu shi 厚實hòu sǐ bó shēng 厚死薄生hòu wàng 厚望hòu yán 厚顏hòu yán 厚颜hòu yán wú chǐ 厚顏無恥hòu yán wú chǐ 厚颜无耻hòu yǎng bó zàng 厚养薄葬hòu yǎng bó zàng 厚養薄葬hòu yì 厚誼hòu yì 厚谊hòu zhòng 厚重hòu zuǐ lǜ jiū 厚嘴綠鳩hòu zuǐ lǜ jiū 厚嘴绿鸠hòu zuǐ wěi yīng 厚嘴苇莺hòu zuǐ wěi yīng 厚嘴葦鶯hòu zuǐ zhuó huā niǎo 厚嘴啄花鳥hòu zuǐ zhuó huā niǎo 厚嘴啄花鸟hún hòu 浑厚hún hòu 渾厚jī hòu liú guǎng 积厚流广jī hòu liú guǎng 積厚流廣jì yǔ hòu wàng 寄予厚望kuān hòu 宽厚kuān hòu 寬厚liǎn hòu 脸厚liǎn hòu 臉厚liǎn pí hòu 脸皮厚liǎn pí hòu 臉皮厚lóng qíng hòu yì 隆情厚誼lóng qíng hòu yì 隆情厚谊nóng hòu 浓厚nóng hòu 濃厚rén hòu 仁厚shēn hòu 深厚shēn qíng hòu yì 深情厚意shēn qíng hòu yì 深情厚誼shēn qíng hòu yì 深情厚谊wèi kě hòu fēi 未可厚非wēn hòu 温厚wēn hòu 溫厚wěn hòu 稳厚wěn hòu 穩厚wú kě hòu fēi 无可厚非wú kě hòu fēi 無可厚非xióng hòu 雄厚yán hòu 顏厚yán hòu 颜厚yán hòu yǒu niǔ ní 顏厚有忸怩yán hòu yǒu niǔ ní 颜厚有忸怩yōu hòu 优厚yōu hòu 優厚yǒu shī hòu dao 有失厚道zhōng hòu 忠厚