Có 1 kết quả:
hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: hàn 厂 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸厂⿱日子
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨一
Thương Hiệt: MAND (一日弓木)
Unicode: U+539A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hậu
Âm Nôm: hậu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), あか (aka)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau5
Âm Nôm: hậu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), あか (aka)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau5
Tự hình 5
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình - 與盧員外象過崔處士興宗林亭 (Vương Duy)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• My Ổ - 郿塢 (Tô Thức)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• My Ổ - 郿塢 (Tô Thức)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dày dặn
2. chiều dày
3. hậu hĩnh
2. chiều dày
3. hậu hĩnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dày. § Đối lại với “bạc” 薄 mỏng. ◎Như: “hậu chỉ” 厚紙 giấy dày, “hậu thần” 厚脣 môi dày.
2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎Như: “hậu lợi” 厚利 lời to, “hậu lễ” 厚禮 lễ nhiều.
3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: “tửu vị hậu” 酒味厚 mùi rượu nồng, “thâm tình hậu nghị” 深情厚誼 tình sâu nghĩa nặng.
4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: “nhân hậu” 仁厚 nhân từ, “khoan hậu” 寬厚 khoan dung, “trung hậu lão thật” 忠厚老實 hiền lành thật thà.
5. (Danh) Chiều dày. ◎Như: “giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu” 這塊木板約有二寸厚 khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
6. (Động) Coi trọng. ◎Như: “hậu cổ bạc kim” 厚古薄今 trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí 史記: “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
7. (Phó) Ưu đãi. ◎Như: “hậu đãi” 厚待 ưu đãi.
2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎Như: “hậu lợi” 厚利 lời to, “hậu lễ” 厚禮 lễ nhiều.
3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: “tửu vị hậu” 酒味厚 mùi rượu nồng, “thâm tình hậu nghị” 深情厚誼 tình sâu nghĩa nặng.
4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: “nhân hậu” 仁厚 nhân từ, “khoan hậu” 寬厚 khoan dung, “trung hậu lão thật” 忠厚老實 hiền lành thật thà.
5. (Danh) Chiều dày. ◎Như: “giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu” 這塊木板約有二寸厚 khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
6. (Động) Coi trọng. ◎Như: “hậu cổ bạc kim” 厚古薄今 trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí 史記: “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
7. (Phó) Ưu đãi. ◎Như: “hậu đãi” 厚待 ưu đãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều dầy.
② Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.
② Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dày: 厚布 Vải dày;
② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng;
③ Hậu: 賢厚 Hiền hậu; 忠厚 Trung hậu;
④ To, lớn: 厚利 Lời to;
⑤ Đậm, nặng, nhiều: 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng; 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào;
⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【厚此薄彼】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.
② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng;
③ Hậu: 賢厚 Hiền hậu; 忠厚 Trung hậu;
④ To, lớn: 厚利 Lời to;
⑤ Đậm, nặng, nhiều: 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng; 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào;
⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【厚此薄彼】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dày ( trái với mỏng ) — Lớn lao — Tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) thick
(2) deep or profound
(3) kind
(4) generous
(5) rich or strong in flavor
(6) to favor
(7) to stress
(2) deep or profound
(3) kind
(4) generous
(5) rich or strong in flavor
(6) to favor
(7) to stress
Từ ghép 100
bēi cí hòu bì 卑辞厚币 • bēi cí hòu bì 卑辭厚幣 • bēi cí hòu lǐ 卑辞厚礼 • bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮 • biàn hòu 变厚 • biàn hòu 變厚 • bó hòu 薄厚 • bó yǎng hòu zàng 薄养厚葬 • bó yǎng hòu zàng 薄養厚葬 • bù zhī tiān gāo dì hòu 不知天高地厚 • chún hòu 淳厚 • chún hòu 醇厚 • dé tiān dú hòu 得天独厚 • dé tiān dú hòu 得天獨厚 • dǔ hòu 笃厚 • dǔ hòu 篤厚 • dūn hòu 敦厚 • féi hòu 肥厚 • fēng hòu 丰厚 • fēng hòu 豐厚 • gāo guān hòu lù 高官厚祿 • gāo guān hòu lù 高官厚禄 • gāo xīn hòu lù 高薪厚祿 • gāo xīn hòu lù 高薪厚禄 • gǔ féi hòu 骨肥厚 • hòu báo 厚薄 • hòu bào 厚報 • hòu bào 厚报 • hòu bó 厚薄 • hòu cǐ bó bǐ 厚此薄彼 • hòu dài 厚待 • hòu dao 厚道 • hòu dé zài wù 厚德載物 • hòu dé zài wù 厚德载物 • hòu dǐ xié 厚底鞋 • hòu dù 厚度 • hòu gǔ bó jīn 厚古薄今 • hòu jī bó fā 厚积薄发 • hòu jī bó fā 厚積薄發 • hòu lǐ 厚礼 • hòu lǐ 厚禮 • hòu liǎn pí 厚脸皮 • hòu liǎn pí 厚臉皮 • hòu pò 厚朴 • hòu shēng xiàng 厚生相 • hòu shi 厚实 • hòu shi 厚實 • hòu sǐ bó shēng 厚死薄生 • hòu wàng 厚望 • hòu yán 厚顏 • hòu yán 厚颜 • hòu yán wú chǐ 厚顏無恥 • hòu yán wú chǐ 厚颜无耻 • hòu yǎng bó zàng 厚养薄葬 • hòu yǎng bó zàng 厚養薄葬 • hòu yì 厚誼 • hòu yì 厚谊 • hòu zhòng 厚重 • hòu zuǐ lǜ jiū 厚嘴綠鳩 • hòu zuǐ lǜ jiū 厚嘴绿鸠 • hòu zuǐ wěi yīng 厚嘴苇莺 • hòu zuǐ wěi yīng 厚嘴葦鶯 • hòu zuǐ zhuó huā niǎo 厚嘴啄花鳥 • hòu zuǐ zhuó huā niǎo 厚嘴啄花鸟 • hún hòu 浑厚 • hún hòu 渾厚 • jī hòu liú guǎng 积厚流广 • jī hòu liú guǎng 積厚流廣 • jì yǔ hòu wàng 寄予厚望 • kuān hòu 宽厚 • kuān hòu 寬厚 • liǎn hòu 脸厚 • liǎn hòu 臉厚 • liǎn pí hòu 脸皮厚 • liǎn pí hòu 臉皮厚 • lóng qíng hòu yì 隆情厚誼 • lóng qíng hòu yì 隆情厚谊 • nóng hòu 浓厚 • nóng hòu 濃厚 • rén hòu 仁厚 • shēn hòu 深厚 • shēn qíng hòu yì 深情厚意 • shēn qíng hòu yì 深情厚誼 • shēn qíng hòu yì 深情厚谊 • wèi kě hòu fēi 未可厚非 • wēn hòu 温厚 • wēn hòu 溫厚 • wěn hòu 稳厚 • wěn hòu 穩厚 • wú kě hòu fēi 无可厚非 • wú kě hòu fēi 無可厚非 • xióng hòu 雄厚 • yán hòu 顏厚 • yán hòu 颜厚 • yán hòu yǒu niǔ ní 顏厚有忸怩 • yán hòu yǒu niǔ ní 颜厚有忸怩 • yōu hòu 优厚 • yōu hòu 優厚 • yǒu shī hòu dao 有失厚道 • zhōng hòu 忠厚