Có 3 kết quả:

Yuán ㄩㄢˊyuán ㄩㄢˊyuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: Yuán ㄩㄢˊ, yuán ㄩㄢˊ, yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: hàn 厂 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𤽄
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MHAF (一竹日火)
Unicode: U+539F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguyên
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

yuán ㄩㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh đồng
2. gốc, vốn (từ trước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên 平原 đồng bằng, cao nguyên 高原 đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên 中原.
② Nơi tha ma, cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
③ Gốc, đại nguyên 大原 gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原任官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原質 vật chất thuần tuý không thể phân tách ra được, nguyên lí 原理 chân lí lúc nguyên thuỷ, nguyên tử 原子 cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thuỷ yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu: 原始 Nguyên thuỷ. 【原本】nguyên bản [yuán bân] Như 原來 nghĩa a; 【原來】 nguyên lai [yuánlái] a. Ban sơ, lúc đầu, vốn dĩ: 這塊鹽城地原來連青草也不長 Mảnh đất chua mặn này ban đầu cỏ cũng không mọc được; b. Té ra, hoá ra: 原來是你革新了這台機器 Té ra là anh đã cải tiến cỗ máy này; 【原先】 nguyên tiên [yuánxian] Như 原來 nghĩa a;
② Vốn dĩ: 原作者 Nguyên tác giả; 原有人數 Số người vốn có;
③ (Vật) chưa gia công, còn thô: 原煤 Than nguyên khai;
④ Vùng đất bằng, đồng bằng: 平原 Bình nguyên, đồng bằng; 草原 Thảo nguyên, đồng cỏ;
⑤ Gốc: 大原 Gốc lớn;
⑥ Bãi tha ma: 九原 Bãi tha ma;
⑦ Tha tội, tha thứ: 情有可原 Xét sự tình có thể tha thứ được;
⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc. Td: Căn nguyên — Tha thứ cho — Vùng rộng và bằng. Td: Bình nguyên, Cao nguyên — Vốn sẵn, vốn là. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nguyên người quanh quất đâu xa, họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh « — Người đứng ra thưa kiện. Truyện Trê Cóc có câu: » Cho đồng đối tụng hai bên, có bên bị, có bên nguyên mới tường «. Dùng như chữ Nguyên 元.

Từ điển Trung-Anh

(1) former
(2) original
(3) primary
(4) raw
(5) level
(6) cause
(7) source

Từ ghép 406

ā mǐ bā yuán chóng 阿米巴原虫ā mǐ bā yuán chóng 阿米巴原蟲bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴貝西亞原蟲病bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴贝西亚原虫病Bā lǐ kūn cǎo yuán 巴里坤草原Bā yīn bù kè cǎo yuán 巴音布克草原bǎo chí yuán mào 保持原貌biàn fēn yuán lǐ 变分原理biàn fēn yuán lǐ 變分原理bìng yuán 病原bìng yuán jūn 病原菌bìng yuán tǐ 病原体bìng yuán tǐ 病原體bù què dìng xìng yuán lǐ 不确定性原理bù què dìng xìng yuán lǐ 不確定性原理bù xiāng róng yuán lǐ 不相容原理cǎo yuán 草原cǎo yuán bǎi líng 草原百灵cǎo yuán bǎi líng 草原百靈cǎo yuán diāo 草原雕cǎo yuán diāo 草原鵰cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞cǎo yuán jù xī 草原巨蜥cǎo yuán yào 草原鷂cǎo yuán yào 草原鹞Chāng yuán 昌原Chāng yuán shì 昌原市chōng jī píng yuán 冲积平原chōng jī píng yuán 沖積平原chǔ shì yuán zé 处世原则chǔ shì yuán zé 处事原则chǔ shì yuán zé 處世原則chǔ shì yuán zé 處事原則dà cǎo yuán 大草原dài yuán zhě 带原者dài yuán zhě 帶原者Dōng běi Píng yuán 东北平原Dōng běi Píng yuán 東北平原Dōng Miǎn gāo yuán 东缅高原Dōng Miǎn gāo yuán 東緬高原Dōng Ōū Píng yuán 东欧平原Dōng Ōū Píng yuán 東歐平原È ěr duō sī Gāo yuán 鄂尔多斯高原È ěr duō sī Gāo yuán 鄂爾多斯高原è xìng nüè yuán chóng 恶性疟原虫è xìng nüè yuán chóng 惡性瘧原蟲Fēng yuán 丰原Fēng yuán 豐原Fēng yuán shì 丰原市Fēng yuán shì 豐原市fù yuán 复原fù yuán 復原gāo yuán 高原gāo yuán fǎn yìng 高原反应gāo yuán fǎn yìng 高原反應gāo yuán shān chún 高原山鶉gāo yuán shān chún 高原山鹑gāo yuán yán liù 高原岩鷚gāo yuán yán liù 高原岩鹨gǔ jiāo yuán 骨胶原gǔ jiāo yuán 骨膠原Gù yuán 固原Gù yuán dì qū 固原地区Gù yuán dì qū 固原地區Gù yuán shì 固原市guān fù yuán zhí 官复原职guān fù yuán zhí 官復原職Guān zhōng píng yuán 关中平原Guān zhōng píng yuán 關中平原Hǎi yuán 海原Hǎi yuán xiàn 海原县Hǎi yuán xiàn 海原縣hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則hé yuán liào 核原料Hóng yuán 紅原Hóng yuán 红原hóng yuán jī 紅原雞hóng yuán jī 红原鸡Hóng yuán xiàn 紅原縣Hóng yuán xiàn 红原县Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼伦贝尔草原Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼倫貝爾草原Huá běi Píng yuán 华北平原Huá běi Píng yuán 華北平原huán yuán 还原huán yuán 還原huán yuán jì 还原剂huán yuán jì 還原劑huán yuán zhēn xiàng 还原真相huán yuán zhēn xiàng 還原真相huāng yuán 荒原Huáng tǔ Gāo yuán 黃土高原Huáng tǔ Gāo yuán 黄土高原huáng yuán jiāo 黃原膠huáng yuán jiāo 黄原胶huáng yuán suān yán 黃原酸鹽huáng yuán suān yán 黄原酸盐huī fù yuán zhuàng 恢复原状huī fù yuán zhuàng 恢復原狀jī běn yuán lǐ 基本原理jī běn yuán zé 基本原则jī běn yuán zé 基本原則jī yuán xiān wéi 肌原纖維jī yuán xiān wéi 肌原纤维Jià yuán 价原Jià yuán 價原Jiān yuán 菅原Jiāng yuán dào 江原道jiāo yuán 胶原jiāo yuán 膠原jiāo yuán dàn bái 胶原蛋白jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白jiāo yuán zhì 胶原质jiāo yuán zhì 膠原質Jiǔ yuán qū 九原区Jiǔ yuán qū 九原區Kāi yuán 开原Kāi yuán 開原Kāi yuán shì 开原市Kāi yuán shì 開原市Kāi yuán xiàn 开原县Kāi yuán xiàn 開原縣kàng yuán 抗原kàng yuán jué dìng cù 抗原决定簇kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇kě zài shēng yuán 可再生原liáo yuán 燎原lüè jì yuán qíng 略跡原情lüè jì yuán qíng 略迹原情méi yuán 酶原Nà lā dī cǎo yuán 那拉提草原nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 内爆法原子弹niǎo yì yī yuán tǐ 鳥疫衣原體niǎo yì yī yuán tǐ 鸟疫衣原体níng xuè méi yuán 凝血酶原nüè yuán chóng 疟原虫nüè yuán chóng 瘧原蟲ōu zhōu yuán zǐ néng lián yíng 欧洲原子能联营ōu zhōu yuán zǐ néng lián yíng 歐洲原子能聯營Pà mǐ ěr Gāo yuán 帕米尔高原Pà mǐ ěr Gāo yuán 帕米爾高原píng yuán 平原píng yuán liù 平原鷚píng yuán liù 平原鹨Píng yuán xiàn 平原县Píng yuán xiàn 平原縣Qīng yuán 清原Qīng yuán 青原Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原满族自治县Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原滿族自治縣Qīng yuán qū 青原区Qīng yuán qū 青原區Qīng yuán xiàn 清原县Qīng yuán xiàn 清原縣qīng yuán zǐ 氢原子qīng yuán zǐ 氫原子qīng yuán zǐ hé 氢原子核qīng yuán zǐ hé 氫原子核Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原qíng yǒu kě yuán 情有可原Qiū yè yuán 秋叶原Qiū yè yuán 秋葉原Sān jiāng píng yuán 三江平原Sān yuán 三原Sān yuán Xiàn 三原县Sān yuán Xiàn 三原縣sān yuán zé 三原则sān yuán zé 三原則Shàn bāng gāo yuán 掸邦高原Shàn bāng gāo yuán 撣邦高原shén jīng yuán 神經原shén jīng yuán 神经原Shí yuán Shèn tài láng 石原慎太郎Shuǐ yuán 水原Shuǐ yuán shì 水原市Sōng liáo Píng yuán 松辽平原Sōng liáo Píng yuán 松遼平原Sōng yuán 松原Sōng yuán shì 松原市sù yuán cù jìn 素原促进sù yuán cù jìn 素原促進Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索尔兹伯里平原Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索爾茲伯里平原Tài yuán 太原Tài yuán shì 太原市tàn yuán zǐ 碳原子Tāng yuán 汤原Tāng yuán 湯原Tāng yuán xiàn 汤原县Tāng yuán xiàn 湯原縣táng yuán 糖原Téng yuán 藤原wéi chí yuán pàn 維持原判wéi chí yuán pàn 维持原判wèn dǐng Zhōng yuán 問鼎中原wèn dǐng Zhōng yuán 问鼎中原Wū lā tè cǎo yuán 乌拉特草原Wū lā tè cǎo yuán 烏拉特草原wú yuán zé 无原则wú yuán zé 無原則Wǔ yuán 五原Wǔ yuán xiàn 五原县Wǔ yuán xiàn 五原縣wù guī yuán zhǔ 物归原主wù guī yuán zhǔ 物歸原主xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原xùn xī yuán 訊息原xùn xī yuán 讯息原yà yuán zǐ 亚原子yà yuán zǐ 亞原子Yáng yuán 阳原Yáng yuán 陽原Yáng yuán xiàn 阳原县Yáng yuán xiàn 陽原縣yǎng yuán zǐ 氧原子yī bān yuán zé 一般原则yī bān yuán zé 一般原則yī yuán jūn 衣原菌yī yuán tǐ 衣原体yī yuán tǐ 衣原體yī zhōng yuán zé 一中原则yī zhōng yuán zé 一中原則yuán bān rén mǎ 原班人馬yuán bān rén mǎ 原班人马yuán bào 原爆yuán bào diǎn 原爆点yuán bào diǎn 原爆點yuán bèi gào 原被告yuán běn 原本yuán cái liào 原材料yuán chǎn 原产yuán chǎn 原產yuán chǎn dì 原产地yuán chǎn dì 原產地yuán chǎn guó 原产国yuán chǎn guó 原產國yuán chù 原处yuán chù 原處yuán chuàng 原创yuán chuàng 原創yuán chuàng xìng 原创性yuán chuàng xìng 原創性yuán dào 原道yuán dì 原地yuán dì tà bù 原地踏步yuán diǎn 原点yuán diǎn 原點yuán diǎn jǔ 原点矩yuán diǎn jǔ 原點矩yuán dìng 原定yuán dòng lì 原动力yuán dòng lì 原動力yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原发性进行性失语yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語yuán fēng bù dòng 原封不动yuán fēng bù dòng 原封不動yuán gǎo 原稿yuán gào 原告yuán gē 原鴿yuán gē 原鸽yuán gù 原故yuán hán shù 原函数yuán hán shù 原函數yuán hé 原核yuán hé shēng wù 原核生物yuán hé shēng wù jiè 原核生物界yuán hé xì bāo 原核細胞yuán hé xì bāo 原核细胞yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核細胞型微生物yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核细胞型微生物yuán jí 原籍yuán jiàn 原件yuán jū 原居yuán lái 原來yuán lái 原来yuán lǐ 原理yuán liàng 原諒yuán liàng 原谅yuán liào 原料yuán mào 原貌yuán méi 原煤yuán míng 原名yuán mù 原木yuán Nán sī lā fū 原南斯拉夫yuán rén 原人yuán sè 原色yuán shèn guǎn 原肾管yuán shèn guǎn 原腎管yuán shēng 原生yuán shēng dòng wù 原生动物yuán shēng dòng wù 原生動物yuán shēng gǎn lǎn yóu 原生橄榄油yuán shēng gǎn lǎn yóu 原生橄欖油yuán shēng shēng wù 原生生物yuán shēng zhì 原生質yuán shēng zhì 原生质yuán shǐ 原始yuán shǐ lín 原始林yuán shǐ mǎ 原始码yuán shǐ mǎ 原始碼yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始热带雨林yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始熱帶雨林yuán shǐ shè huì 原始社会yuán shǐ shè huì 原始社會yuán shuǐ 原水yuán Sū lián 原苏联yuán Sū lián 原蘇聯yuán wěi 原委yuán wèi 原位yuán wèi 原味yuán wén 原文yuán wù liào 原物料yuán xiān 原先yuán xiān wéi 原纖維yuán xiān wéi 原纤维yuán xíng 原型yuán xíng 原形yuán xíng bì lù 原形毕露yuán xíng bì lù 原形畢露yuán xìng 原性yuán yàng 原样yuán yàng 原樣yuán yě 原野yuán yì 原义yuán yì 原意yuán yì 原義yuán yīn 原因yuán yóu 原油yuán yóu 原由yuán yǒu 原有yuán yǔ 原語yuán yǔ 原语yuán yuán běn běn 原原本本yuán zé 原则yuán zé 原則yuán zé shang 原则上yuán zé shang 原則上yuán zé xìng 原则性yuán zé xìng 原則性yuán zhī 原汁yuán zhī yuán wèi 原汁原味yuán zhǐ 原址yuán zhì 原質yuán zhì 原质yuán zhù 原著yuán zhù mín 原住民yuán zhù mín zú 原住民族yuán zhuāng 原装yuán zhuāng 原裝yuán zhuàng 原状yuán zhuàng 原狀yuán zǐ 原子yuán zǐ bàn jìng 原子半径yuán zǐ bàn jìng 原子半徑yuán zǐ bào dàn 原子爆弹yuán zǐ bào dàn 原子爆彈yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破弹药yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥yuán zǐ bǐ 原子笔yuán zǐ bǐ 原子筆yuán zǐ dàn 原子弹yuán zǐ dàn 原子彈yuán zǐ duī 原子堆yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反应堆yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反應堆yuán zǐ hé 原子核yuán zǐ kē xué jiā 原子科学家yuán zǐ kē xué jiā 原子科學家yuán zǐ liàng 原子量yuán zǐ lùn 原子論yuán zǐ lùn 原子论yuán zǐ néng 原子能yuán zǐ néng fā diàn zhàn 原子能发电站yuán zǐ néng fā diàn zhàn 原子能發電站yuán zǐ wǔ qì 原子武器yuán zǐ xù shù 原子序数yuán zǐ xù shù 原子序數yuán zǐ zhì liàng 原子質量yuán zǐ zhì liàng 原子质量yuán zǐ zhōng 原子鐘yuán zǐ zhōng 原子钟yuán zuì 原罪yuán zuò 原作Yún Guì gāo yuán 云贵高原Yún Guì gāo yuán 雲貴高原zhào yuán yàng 照原样zhào yuán yàng 照原樣Zhèn yuán 鎮原Zhèn yuán 镇原Zhèn yuán xiàn 鎮原縣Zhèn yuán xiàn 镇原县zhī yuán tǐ 支原体zhī yuán tǐ 支原體zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎Zhōng Yà cǎo yuán 中亚草原Zhōng Yà cǎo yuán 中亞草原Zhōng yuán 中原Zhōng yuán Dà xué 中原大学Zhōng yuán Dà xué 中原大學Zhōng yuán Qū 中原区Zhōng yuán Qū 中原區zhú lù Zhōng yuán 逐鹿中原

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.