Có 3 kết quả:
Yuán ㄩㄢˊ • yuán ㄩㄢˊ • yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: hàn 厂 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸厂𤽄
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MHAF (一竹日火)
Unicode: U+539F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nguyên
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Biên từ - 邊詞 (Trương Kính Trung)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06 - 下賀洲雜記其六 (Cao Bá Quát)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 10 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其十 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Truyền quốc tỉ - 傳國璽 (Gia Luật Long Tự)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Biên từ - 邊詞 (Trương Kính Trung)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06 - 下賀洲雜記其六 (Cao Bá Quát)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 10 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其十 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Truyền quốc tỉ - 傳國璽 (Gia Luật Long Tự)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Hara (Japanese surname)
Từ ghép 26
Guó jì Yuán zǐ néng Jī gòu 国际原子能机构 • Guó jì Yuán zǐ néng Jī gòu 國際原子能機構 • Jǐ hé Yuán běn 几何原本 • Jǐ hé Yuán běn 幾何原本 • Mó dēng Yuán shǐ rén 摩登原始人 • Qū Yuán 屈原 • Qū Yuán cí 屈原祠 • Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原紀念館 • Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原纪念馆 • Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所 • Sì xiàng Jī běn Yuán zé 四項基本原則 • Sì xiàng Jī běn Yuán zé 四项基本原则 • Yuán píng 原平 • Yuán píng shì 原平市 • Yuán tián 原田 • Yuán yáng 原阳 • Yuán yáng 原陽 • Yuán yáng xiàn 原阳县 • Yuán yáng xiàn 原陽縣 • Yuán zhōu 原州 • Yuán zhōu qū 原州区 • Yuán zhōu qū 原州區 • Yuán zǐ Kē xué jiā Tōng bào 原子科学家通报 • Yuán zǐ Kē xué jiā Tōng bào 原子科學家通報 • Zhōng guó Guó jiā Yuán zǐ néng Jī gòu 中国国家原子能机构 • Zhōng guó Guó jiā Yuán zǐ néng Jī gòu 中國國家原子能機構
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh đồng
2. gốc, vốn (từ trước)
2. gốc, vốn (từ trước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên 平原 đồng bằng, cao nguyên 高原 đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên 中原.
② Nơi tha ma, cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
③ Gốc, đại nguyên 大原 gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原任官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原質 vật chất thuần tuý không thể phân tách ra được, nguyên lí 原理 chân lí lúc nguyên thuỷ, nguyên tử 原子 cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thuỷ yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
② Nơi tha ma, cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
③ Gốc, đại nguyên 大原 gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原任官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原質 vật chất thuần tuý không thể phân tách ra được, nguyên lí 原理 chân lí lúc nguyên thuỷ, nguyên tử 原子 cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thuỷ yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu: 原始 Nguyên thuỷ. 【原本】nguyên bản [yuán bân] Như 原來 nghĩa a; 【原來】 nguyên lai [yuánlái] a. Ban sơ, lúc đầu, vốn dĩ: 這塊鹽城地原來連青草也不長 Mảnh đất chua mặn này ban đầu cỏ cũng không mọc được; b. Té ra, hoá ra: 原來是你革新了這台機器 Té ra là anh đã cải tiến cỗ máy này; 【原先】 nguyên tiên [yuánxian] Như 原來 nghĩa a;
② Vốn dĩ: 原作者 Nguyên tác giả; 原有人數 Số người vốn có;
③ (Vật) chưa gia công, còn thô: 原煤 Than nguyên khai;
④ Vùng đất bằng, đồng bằng: 平原 Bình nguyên, đồng bằng; 草原 Thảo nguyên, đồng cỏ;
⑤ Gốc: 大原 Gốc lớn;
⑥ Bãi tha ma: 九原 Bãi tha ma;
⑦ Tha tội, tha thứ: 情有可原 Xét sự tình có thể tha thứ được;
⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.
② Vốn dĩ: 原作者 Nguyên tác giả; 原有人數 Số người vốn có;
③ (Vật) chưa gia công, còn thô: 原煤 Than nguyên khai;
④ Vùng đất bằng, đồng bằng: 平原 Bình nguyên, đồng bằng; 草原 Thảo nguyên, đồng cỏ;
⑤ Gốc: 大原 Gốc lớn;
⑥ Bãi tha ma: 九原 Bãi tha ma;
⑦ Tha tội, tha thứ: 情有可原 Xét sự tình có thể tha thứ được;
⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguồn gốc. Td: Căn nguyên — Tha thứ cho — Vùng rộng và bằng. Td: Bình nguyên, Cao nguyên — Vốn sẵn, vốn là. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nguyên người quanh quất đâu xa, họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh « — Người đứng ra thưa kiện. Truyện Trê Cóc có câu: » Cho đồng đối tụng hai bên, có bên bị, có bên nguyên mới tường «. Dùng như chữ Nguyên 元.
Từ điển Trung-Anh
(1) former
(2) original
(3) primary
(4) raw
(5) level
(6) cause
(7) source
(2) original
(3) primary
(4) raw
(5) level
(6) cause
(7) source
Từ ghép 406
ā mǐ bā yuán chóng 阿米巴原虫 • ā mǐ bā yuán chóng 阿米巴原蟲 • bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴貝西亞原蟲病 • bā bèi xī yà yuán chóng bìng 巴贝西亚原虫病 • Bā lǐ kūn cǎo yuán 巴里坤草原 • Bā yīn bù kè cǎo yuán 巴音布克草原 • bǎo chí yuán mào 保持原貌 • biàn fēn yuán lǐ 变分原理 • biàn fēn yuán lǐ 變分原理 • bìng yuán 病原 • bìng yuán jūn 病原菌 • bìng yuán tǐ 病原体 • bìng yuán tǐ 病原體 • bù què dìng xìng yuán lǐ 不确定性原理 • bù què dìng xìng yuán lǐ 不確定性原理 • bù xiāng róng yuán lǐ 不相容原理 • cǎo yuán 草原 • cǎo yuán bǎi líng 草原百灵 • cǎo yuán bǎi líng 草原百靈 • cǎo yuán diāo 草原雕 • cǎo yuán diāo 草原鵰 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞 • cǎo yuán jù xī 草原巨蜥 • cǎo yuán yào 草原鷂 • cǎo yuán yào 草原鹞 • Chāng yuán 昌原 • Chāng yuán shì 昌原市 • chōng jī píng yuán 冲积平原 • chōng jī píng yuán 沖積平原 • chǔ shì yuán zé 处世原则 • chǔ shì yuán zé 处事原则 • chǔ shì yuán zé 處世原則 • chǔ shì yuán zé 處事原則 • dà cǎo yuán 大草原 • dài yuán zhě 带原者 • dài yuán zhě 帶原者 • Dōng běi Píng yuán 东北平原 • Dōng běi Píng yuán 東北平原 • Dōng Miǎn gāo yuán 东缅高原 • Dōng Miǎn gāo yuán 東緬高原 • Dōng Ōū Píng yuán 东欧平原 • Dōng Ōū Píng yuán 東歐平原 • È ěr duō sī Gāo yuán 鄂尔多斯高原 • È ěr duō sī Gāo yuán 鄂爾多斯高原 • è xìng nüè yuán chóng 恶性疟原虫 • è xìng nüè yuán chóng 惡性瘧原蟲 • Fēng yuán 丰原 • Fēng yuán 豐原 • Fēng yuán shì 丰原市 • Fēng yuán shì 豐原市 • fù yuán 复原 • fù yuán 復原 • gāo yuán 高原 • gāo yuán fǎn yìng 高原反应 • gāo yuán fǎn yìng 高原反應 • gāo yuán shān chún 高原山鶉 • gāo yuán shān chún 高原山鹑 • gāo yuán yán liù 高原岩鷚 • gāo yuán yán liù 高原岩鹨 • gǔ jiāo yuán 骨胶原 • gǔ jiāo yuán 骨膠原 • Gù yuán 固原 • Gù yuán dì qū 固原地区 • Gù yuán dì qū 固原地區 • Gù yuán shì 固原市 • guān fù yuán zhí 官复原职 • guān fù yuán zhí 官復原職 • Guān zhōng píng yuán 关中平原 • Guān zhōng píng yuán 關中平原 • Hǎi yuán 海原 • Hǎi yuán xiàn 海原县 • Hǎi yuán xiàn 海原縣 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則 • hé yuán liào 核原料 • Hóng yuán 紅原 • Hóng yuán 红原 • hóng yuán jī 紅原雞 • hóng yuán jī 红原鸡 • Hóng yuán xiàn 紅原縣 • Hóng yuán xiàn 红原县 • Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼伦贝尔草原 • Hū lún bèi ěr cǎo yuán 呼倫貝爾草原 • Huá běi Píng yuán 华北平原 • Huá běi Píng yuán 華北平原 • huán yuán 还原 • huán yuán 還原 • huán yuán jì 还原剂 • huán yuán jì 還原劑 • huán yuán zhēn xiàng 还原真相 • huán yuán zhēn xiàng 還原真相 • huāng yuán 荒原 • Huáng tǔ Gāo yuán 黃土高原 • Huáng tǔ Gāo yuán 黄土高原 • huáng yuán jiāo 黃原膠 • huáng yuán jiāo 黄原胶 • huáng yuán suān yán 黃原酸鹽 • huáng yuán suān yán 黄原酸盐 • huī fù yuán zhuàng 恢复原状 • huī fù yuán zhuàng 恢復原狀 • jī běn yuán lǐ 基本原理 • jī běn yuán zé 基本原则 • jī běn yuán zé 基本原則 • jī yuán xiān wéi 肌原纖維 • jī yuán xiān wéi 肌原纤维 • Jià yuán 价原 • Jià yuán 價原 • Jiān yuán 菅原 • Jiāng yuán dào 江原道 • jiāo yuán 胶原 • jiāo yuán 膠原 • jiāo yuán dàn bái 胶原蛋白 • jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白 • jiāo yuán zhì 胶原质 • jiāo yuán zhì 膠原質 • Jiǔ yuán qū 九原区 • Jiǔ yuán qū 九原區 • Kāi yuán 开原 • Kāi yuán 開原 • Kāi yuán shì 开原市 • Kāi yuán shì 開原市 • Kāi yuán xiàn 开原县 • Kāi yuán xiàn 開原縣 • kàng yuán 抗原 • kàng yuán jué dìng cù 抗原决定簇 • kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇 • kě zài shēng yuán 可再生原 • liáo yuán 燎原 • lüè jì yuán qíng 略跡原情 • lüè jì yuán qíng 略迹原情 • méi yuán 酶原 • Nà lā dī cǎo yuán 那拉提草原 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 内爆法原子弹 • niǎo yì yī yuán tǐ 鳥疫衣原體 • niǎo yì yī yuán tǐ 鸟疫衣原体 • níng xuè méi yuán 凝血酶原 • nüè yuán chóng 疟原虫 • nüè yuán chóng 瘧原蟲 • ōu zhōu yuán zǐ néng lián yíng 欧洲原子能联营 • ōu zhōu yuán zǐ néng lián yíng 歐洲原子能聯營 • Pà mǐ ěr Gāo yuán 帕米尔高原 • Pà mǐ ěr Gāo yuán 帕米爾高原 • píng yuán 平原 • píng yuán liù 平原鷚 • píng yuán liù 平原鹨 • Píng yuán xiàn 平原县 • Píng yuán xiàn 平原縣 • Qīng yuán 清原 • Qīng yuán 青原 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原满族自治县 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原滿族自治縣 • Qīng yuán qū 青原区 • Qīng yuán qū 青原區 • Qīng yuán xiàn 清原县 • Qīng yuán xiàn 清原縣 • qīng yuán zǐ 氢原子 • qīng yuán zǐ 氫原子 • qīng yuán zǐ hé 氢原子核 • qīng yuán zǐ hé 氫原子核 • Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原 • qíng yǒu kě yuán 情有可原 • Qiū yè yuán 秋叶原 • Qiū yè yuán 秋葉原 • Sān jiāng píng yuán 三江平原 • Sān yuán 三原 • Sān yuán Xiàn 三原县 • Sān yuán Xiàn 三原縣 • sān yuán zé 三原则 • sān yuán zé 三原則 • Shàn bāng gāo yuán 掸邦高原 • Shàn bāng gāo yuán 撣邦高原 • shén jīng yuán 神經原 • shén jīng yuán 神经原 • Shí yuán Shèn tài láng 石原慎太郎 • Shuǐ yuán 水原 • Shuǐ yuán shì 水原市 • Sōng liáo Píng yuán 松辽平原 • Sōng liáo Píng yuán 松遼平原 • Sōng yuán 松原 • Sōng yuán shì 松原市 • sù yuán cù jìn 素原促进 • sù yuán cù jìn 素原促進 • Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索尔兹伯里平原 • Suǒ ěr zī bó lǐ píng yuán 索爾茲伯里平原 • Tài yuán 太原 • Tài yuán shì 太原市 • tàn yuán zǐ 碳原子 • Tāng yuán 汤原 • Tāng yuán 湯原 • Tāng yuán xiàn 汤原县 • Tāng yuán xiàn 湯原縣 • táng yuán 糖原 • Téng yuán 藤原 • wéi chí yuán pàn 維持原判 • wéi chí yuán pàn 维持原判 • wèn dǐng Zhōng yuán 問鼎中原 • wèn dǐng Zhōng yuán 问鼎中原 • Wū lā tè cǎo yuán 乌拉特草原 • Wū lā tè cǎo yuán 烏拉特草原 • wú yuán zé 无原则 • wú yuán zé 無原則 • Wǔ yuán 五原 • Wǔ yuán xiàn 五原县 • Wǔ yuán xiàn 五原縣 • wù guī yuán zhǔ 物归原主 • wù guī yuán zhǔ 物歸原主 • xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原 • xùn xī yuán 訊息原 • xùn xī yuán 讯息原 • yà yuán zǐ 亚原子 • yà yuán zǐ 亞原子 • Yáng yuán 阳原 • Yáng yuán 陽原 • Yáng yuán xiàn 阳原县 • Yáng yuán xiàn 陽原縣 • yǎng yuán zǐ 氧原子 • yī bān yuán zé 一般原则 • yī bān yuán zé 一般原則 • yī yuán jūn 衣原菌 • yī yuán tǐ 衣原体 • yī yuán tǐ 衣原體 • yī zhōng yuán zé 一中原则 • yī zhōng yuán zé 一中原則 • yuán bān rén mǎ 原班人馬 • yuán bān rén mǎ 原班人马 • yuán bào 原爆 • yuán bào diǎn 原爆点 • yuán bào diǎn 原爆點 • yuán bèi gào 原被告 • yuán běn 原本 • yuán cái liào 原材料 • yuán chǎn 原产 • yuán chǎn 原產 • yuán chǎn dì 原产地 • yuán chǎn dì 原產地 • yuán chǎn guó 原产国 • yuán chǎn guó 原產國 • yuán chù 原处 • yuán chù 原處 • yuán chuàng 原创 • yuán chuàng 原創 • yuán chuàng xìng 原创性 • yuán chuàng xìng 原創性 • yuán dào 原道 • yuán dì 原地 • yuán dì tà bù 原地踏步 • yuán diǎn 原点 • yuán diǎn 原點 • yuán diǎn jǔ 原点矩 • yuán diǎn jǔ 原點矩 • yuán dìng 原定 • yuán dòng lì 原动力 • yuán dòng lì 原動力 • yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原发性进行性失语 • yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語 • yuán fēng bù dòng 原封不动 • yuán fēng bù dòng 原封不動 • yuán gǎo 原稿 • yuán gào 原告 • yuán gē 原鴿 • yuán gē 原鸽 • yuán gù 原故 • yuán hán shù 原函数 • yuán hán shù 原函數 • yuán hé 原核 • yuán hé shēng wù 原核生物 • yuán hé shēng wù jiè 原核生物界 • yuán hé xì bāo 原核細胞 • yuán hé xì bāo 原核细胞 • yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核細胞型微生物 • yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核细胞型微生物 • yuán jí 原籍 • yuán jiàn 原件 • yuán jū 原居 • yuán lái 原來 • yuán lái 原来 • yuán lǐ 原理 • yuán liàng 原諒 • yuán liàng 原谅 • yuán liào 原料 • yuán mào 原貌 • yuán méi 原煤 • yuán míng 原名 • yuán mù 原木 • yuán Nán sī lā fū 原南斯拉夫 • yuán rén 原人 • yuán sè 原色 • yuán shèn guǎn 原肾管 • yuán shèn guǎn 原腎管 • yuán shēng 原生 • yuán shēng dòng wù 原生动物 • yuán shēng dòng wù 原生動物 • yuán shēng gǎn lǎn yóu 原生橄榄油 • yuán shēng gǎn lǎn yóu 原生橄欖油 • yuán shēng shēng wù 原生生物 • yuán shēng zhì 原生質 • yuán shēng zhì 原生质 • yuán shǐ 原始 • yuán shǐ lín 原始林 • yuán shǐ mǎ 原始码 • yuán shǐ mǎ 原始碼 • yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始热带雨林 • yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始熱帶雨林 • yuán shǐ shè huì 原始社会 • yuán shǐ shè huì 原始社會 • yuán shuǐ 原水 • yuán Sū lián 原苏联 • yuán Sū lián 原蘇聯 • yuán wěi 原委 • yuán wèi 原位 • yuán wèi 原味 • yuán wén 原文 • yuán wù liào 原物料 • yuán xiān 原先 • yuán xiān wéi 原纖維 • yuán xiān wéi 原纤维 • yuán xíng 原型 • yuán xíng 原形 • yuán xíng bì lù 原形毕露 • yuán xíng bì lù 原形畢露 • yuán xìng 原性 • yuán yàng 原样 • yuán yàng 原樣 • yuán yě 原野 • yuán yì 原义 • yuán yì 原意 • yuán yì 原義 • yuán yīn 原因 • yuán yóu 原油 • yuán yóu 原由 • yuán yǒu 原有 • yuán yǔ 原語 • yuán yǔ 原语 • yuán yuán běn běn 原原本本 • yuán zé 原则 • yuán zé 原則 • yuán zé shang 原则上 • yuán zé shang 原則上 • yuán zé xìng 原则性 • yuán zé xìng 原則性 • yuán zhī 原汁 • yuán zhī yuán wèi 原汁原味 • yuán zhǐ 原址 • yuán zhì 原質 • yuán zhì 原质 • yuán zhù 原著 • yuán zhù mín 原住民 • yuán zhù mín zú 原住民族 • yuán zhuāng 原装 • yuán zhuāng 原裝 • yuán zhuàng 原状 • yuán zhuàng 原狀 • yuán zǐ 原子 • yuán zǐ bàn jìng 原子半径 • yuán zǐ bàn jìng 原子半徑 • yuán zǐ bào dàn 原子爆弹 • yuán zǐ bào dàn 原子爆彈 • yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破弹药 • yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥 • yuán zǐ bǐ 原子笔 • yuán zǐ bǐ 原子筆 • yuán zǐ dàn 原子弹 • yuán zǐ dàn 原子彈 • yuán zǐ duī 原子堆 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反应堆 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反應堆 • yuán zǐ hé 原子核 • yuán zǐ kē xué jiā 原子科学家 • yuán zǐ kē xué jiā 原子科學家 • yuán zǐ liàng 原子量 • yuán zǐ lùn 原子論 • yuán zǐ lùn 原子论 • yuán zǐ néng 原子能 • yuán zǐ néng fā diàn zhàn 原子能发电站 • yuán zǐ néng fā diàn zhàn 原子能發電站 • yuán zǐ wǔ qì 原子武器 • yuán zǐ xù shù 原子序数 • yuán zǐ xù shù 原子序數 • yuán zǐ zhì liàng 原子質量 • yuán zǐ zhì liàng 原子质量 • yuán zǐ zhōng 原子鐘 • yuán zǐ zhōng 原子钟 • yuán zuì 原罪 • yuán zuò 原作 • Yún Guì gāo yuán 云贵高原 • Yún Guì gāo yuán 雲貴高原 • zhào yuán yàng 照原样 • zhào yuán yàng 照原樣 • Zhèn yuán 鎮原 • Zhèn yuán 镇原 • Zhèn yuán xiàn 鎮原縣 • Zhèn yuán xiàn 镇原县 • zhī yuán tǐ 支原体 • zhī yuán tǐ 支原體 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎 • Zhōng Yà cǎo yuán 中亚草原 • Zhōng Yà cǎo yuán 中亞草原 • Zhōng yuán 中原 • Zhōng yuán Dà xué 中原大学 • Zhōng yuán Dà xué 中原大學 • Zhōng yuán Qū 中原区 • Zhōng yuán Qū 中原區 • zhú lù Zhōng yuán 逐鹿中原
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.