Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: hàn 厂 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂欮
Nét bút: 一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: MTUO (一廿山人)
Unicode: U+53A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyết
Âm Nôm: cột, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono), それ (sore)
Âm Hàn: 궐, 굴
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: cột, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): その (sono), それ (sore)
Âm Hàn: 궐, 굴
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 43
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 2 - 生民 2 (Khổng Tử)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Văn Vương 3 - 文王 3 (Khổng Tử)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lệ chi pha - 荔枝坡 (Bùi Cơ Túc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 2 - 生民 2 (Khổng Tử)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Văn Vương 3 - 文王 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
của hắn, của anh ta
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Cái ấy, thửa. § Dùng như: “kì” 其, “chi” 之. ◎Như: “duẫn chấp quyết trung” 允執厥中 tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: “kì” 其, “khởi” 起. ◇Mạnh Tử 孟子: 書曰: “Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu” 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: “hôn quyết” 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như “tài” 才, “ư thị” 於是. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như “dĩ” 以, “chi” 之. ◇Thư Kinh 書經: “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư 尚書: “Quyết duy gian tai!” 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇Tuân Tử 荀子: “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § “Hòa” 和 tên người; “Tỉnh Lí” 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ “Quyết”.
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: “kì” 其, “khởi” 起. ◇Mạnh Tử 孟子: 書曰: “Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu” 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: “hôn quyết” 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như “tài” 才, “ư thị” 於是. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như “dĩ” 以, “chi” 之. ◇Thư Kinh 書經: “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư 尚書: “Quyết duy gian tai!” 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇Tuân Tử 荀子: “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § “Hòa” 和 tên người; “Tỉnh Lí” 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ “Quyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thửa.
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí nghịch kéo lên — Chân tay lạnh ngắt — Trợ ngữ từ. Cũng dùng như chữ Kì 其, chữ Chi 之.
Từ điển Trung-Anh
(1) to faint
(2) to lose consciousness
(3) his
(4) her
(5) its
(6) their
(2) to lose consciousness
(3) his
(4) her
(5) its
(6) their
Từ ghép 15
dà fàng jué cí 大放厥辞 • dà fàng jué cí 大放厥辭 • Dōng tū jué sī tǎn 东突厥斯坦 • Dōng tū jué sī tǎn 東突厥斯坦 • Dōng Tū jué sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 东突厥斯坦解放组织 • Dōng Tū jué sī tǎn Jiě fàng Zǔ zhī 東突厥斯坦解放組織 • Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 东突厥斯坦伊斯兰运动 • Dōng Tū jué sī tǎn Yī sī lán Yùn dòng 東突厥斯坦伊斯蘭運動 • hūn jué 昏厥 • jīng jué 惊厥 • jīng jué 驚厥 • Tū jué 突厥 • Tū jué sī tǎn 突厥斯坦 • yūn jué 晕厥 • yūn jué 暈厥