Có 4 kết quả:
yā ㄧㄚ • yān ㄧㄢ • yàn ㄧㄢˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: hàn 厂 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂猒
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: MABK (一日月大)
Unicode: U+53AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áp, ấp, yếm
Âm Nôm: êm, im, ướm, yếm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), アン (an), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), あ.きる (a.kiru), いと.う (ito.u), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 염, 암, 엽
Âm Quảng Đông: jim1, jim3
Âm Nôm: êm, im, ướm, yếm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), アン (an), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), あ.きる (a.kiru), いと.う (ito.u), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 염, 암, 엽
Âm Quảng Đông: jim1, jim3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý cửu nguyệt cửu nhật giai Từ Quang thiền sư du Thiên Thai sơn - 丙子九月九日偕慈光禪師遊天台山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bộ vận Phan mậu tài “Đề Thiên Mụ tự” hoạ chi - 步韻潘茂才題天姥寺和之 (Trần Đình Tân)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 10 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十 (Viên Khải)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Nhâm Tý xuân, hoạ đáp phiên phủ tuỳ giảng tham mưu Uông Đại Bùi hầu - 壬子春和答藩府隨講參謀汪大裴侯 (Phan Huy Ích)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Thanh khê phiếm chu - 清溪泛舟 (Trương Húc)
• Bộ vận Phan mậu tài “Đề Thiên Mụ tự” hoạ chi - 步韻潘茂才題天姥寺和之 (Trần Đình Tân)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 10 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十 (Viên Khải)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Nhâm Tý xuân, hoạ đáp phiên phủ tuỳ giảng tham mưu Uông Đại Bùi hầu - 壬子春和答藩府隨講參謀汪大裴侯 (Phan Huy Ích)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Thanh khê phiếm chu - 清溪泛舟 (Trương Húc)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
chán ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).
Từ điển Trung-Anh
to loathe
Từ ghép 43
bǎi dú bù yàn 百讀不厭 • bǎi tīng bù yàn 百聽不厭 • bīng bù yàn zhà 兵不厭詐 • bù yàn 不厭 • bù yàn qí fán 不厭其煩 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭 • huì yàn 會厭 • huì yàn yán 會厭炎 • jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厭食症 • nán xìng yàn wù 男性厭惡 • nǚ xìng yàn wù 女性厭惡 • póu liǎn wú yàn 裒斂無厭 • rě rén yàn 惹人厭 • shēng yàn 生厭 • shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厭精,膾不厭細 • tān dé wú yàn 貪得無厭 • tān lán wú yàn 貪婪無厭 • tān qiú wú yàn 貪求無厭 • tān wěi wú yàn 貪猥無厭 • tǎo rén yàn 討人厭 • tǎo yàn 討厭 • tǎo yàn guǐ 討厭鬼 • xǐ xīn yàn jiù 喜新厭舊 • xián yàn 嫌厭 • xué ér bù yàn 學而不厭 • xué ér bù yàn , huì rén bù juàn 學而不厭,誨人不倦 • yàn bó 厭薄 • yàn fán 厭煩 • yàn hèn 厭恨 • yàn juàn 厭倦 • yàn kù qiú bāo zǐ jūn 厭酷球孢子菌 • yàn nì 厭膩 • yàn qì 厭棄 • yàn qì 厭氣 • yàn shí 厭食 • yàn shí zhèng 厭食症 • yàn shì 厭世 • yàn wù 厭惡 • yàn wù rén lèi zhě 厭惡人類者 • yàn yǎng 厭氧 • yàn yǎng jūn 厭氧菌 • zēng yàn 憎厭 • zhū qiú wú yàn 誅求無厭
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên tĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.