Có 4 kết quả:

ㄧㄚyān ㄧㄢyàn ㄧㄢˋㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄧㄚ, yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: hàn 厂 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: MABK (一日月大)
Unicode: U+53AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: áp, ấp, yếm
Âm Nôm: êm, im, ướm, yếm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), アン (an), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), あ.きる (a.kiru), いと.う (ito.u), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: jim1, jim3

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.

Từ ghép 1

yàn ㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: Xem chán rồi; Ăn ngấy rồi; Tham lam không biết chán; Chán nghe;
② Ghét: Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển Trung-Anh

to loathe

Từ ghép 43

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yên tĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.