Có 3 kết quả:
mǒ ㄇㄛˇ • mǒu ㄇㄡˇ • sī ㄙ
Tổng nét: 2
Bộ: sī 厶 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶
Thương Hiệt: VI (女戈)
Unicode: U+53B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khư, mỗ
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), ござ.る (goza.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: mau5, si1
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), ござ.る (goza.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: mau5, si1
Tự hình 4
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Khư lư 去盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡, chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ thai 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ 私 cổ;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 某 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 某[mou3]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộ khư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 私[si1]