Có 2 kết quả:

ㄑㄩˊㄑㄩˋ
Âm Pinyin: ㄑㄩˊ, ㄑㄩˋ
Tổng nét: 5
Bộ: sī 厶 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶
Thương Hiệt: GI (土戈)
Unicode: U+53BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khu, khứ
Âm Nôm: khứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さ.る (sa.ru), -さ.る (-sa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi2, heoi3

Tự hình 6

Dị thể 7

1/2

ㄑㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ bỏ

Từ ghép 1

ㄑㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi
2. bỏ
3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. § Tự đây mà đi tới kia gọi là “khứ” 去, đối với “lai” 來. ◎Như: “khứ học hiệu” 去學校 đi tới trường. ◇Lí Bạch 李白: “Công thành khứ Ngũ Hồ” 功成去五湖 (Tặng Vi bí thư Tử Xuân 贈韋秘書子春) Công nghiệp đã làm nên, đi (ngao du) Ngũ Hồ.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” 去職 từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” 去國 rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” 去古已遠 đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch 李白: “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” 連峰去天不盈尺 (Thục đạo nan 蜀道難) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” 去取 bỏ và lấy. ◇Trang Tử 莊子: “Li hình khứ trí” 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư 漢書: “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” 得漢食物皆去之 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí 史記: “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” 胥人者, 去其幾也 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” 去年 năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” 去聲.
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” 上去 đi lên, “tiến khứ” 進去 đi vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” 只恐夜深花睡去 (Hải đường 海棠) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” 提了一桶水去澆花 xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” 公叔為相, 尚魏公主, 而害吳起. 公叔之僕曰: 起易去也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” 驅.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
② Bỏ, như khứ thủ 去取 bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên 去年 năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 驅 (bộ 馬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi xa — Cách xa — Đã qua — Mất đi — Một âm là Khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Một âm là Khứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go
(2) to go to (a place)
(3) (of a time etc) last
(4) just passed
(5) to send
(6) to remove
(7) to get rid of
(8) to reduce
(9) to be apart from in space or time
(10) to die (euphemism)
(11) to play (a part)
(12) (when used either before or after a verb) to go in order to do sth
(13) (after a verb of motion indicates movement away from the speaker)
(14) (used after certain verbs to indicate detachment or separation)

Từ ghép 205

ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來ài de sǐ qù huó lái 爱得死去活来bān chū qù 搬出去bǐ xià qù 比下去bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝bù qù lǐ 不去理bù zhī qù xiàng 不知去向chū qù 出去chú qù 除去cí qù 辞去cí qù 辭去dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好dí qù 涤去dí qù 滌去diān lái dǎo qù 顛來倒去diān lái dǎo qù 颠来倒去dū jìn qù 督进去dū jìn qù 督進去duō le qù le 多了去了fān lái fù qù 翻來覆去fān lái fù qù 翻来覆去fàng yǎn wàng qù 放眼望去fēi lái fēi qù 飛來飛去fēi lái fēi qù 飞来飞去fú xiù ér qù 拂袖而去gù qù 故去guò bu qù 过不去guò bu qù 過不去guò dé qù 过得去guò dé qù 過得去guò qù 过去guò qù 過去guò qù shí 过去时guò qù shí 過去時guò yì bù qù 过意不去guò yì bù qù 過意不去hǎo qù 好去hé qù hé cóng 何去何从hé qù hé cóng 何去何從hū lái hè qù 呼來喝去hū lái hè qù 呼来喝去hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去huī zhī bù qù 挥之不去huī zhī bù qù 揮之不去huó xià qù 活下去jǐ lái jǐ qù 挤来挤去jǐ lái jǐ qù 擠來擠去jià hè xī qù 駕鶴西去jià hè xī qù 驾鹤西去jiān chí xià qù 坚持下去jiān chí xià qù 堅持下去jiǎn qù 减去jiǎn qù 減去jìn qù 进去jìn qù 進去jiù de bù qù , xīn de bù lái 旧的不去,新的不来jiù de bù qù , xīn de bù lái 舊的不去,新的不來kòu qù 扣去kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活來kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活来lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快lái hóng qù yàn 來鴻去燕lái hóng qù yàn 来鸿去燕lái huí lái qù 來回來去lái huí lái qù 来回来去lái huí lái qù de 來回來去地lái huí lái qù de 来回来去地lái lóng qù mài 來龍去脈lái lóng qù mài 来龙去脉lái qù wú zōng 來去無蹤lái qù wú zōng 来去无踪lái wú yǐng , qù wú zōng 來無影,去無蹤lái wú yǐng , qù wú zōng 来无影,去无踪lái zōng qù jì 來蹤去跡lái zōng qù jì 来踪去迹le qù le 了去了lí qù 离去lí qù 離去lüè qù 略去méi lái yǎn qù 眉來眼去méi lái yǎn qù 眉来眼去miǎn qù zhí wù 免去职务miǎn qù zhí wù 免去職務mǒ qù 抹去nán yǐ mǒ qù 难以抹去nán yǐ mǒ qù 難以抹去pàn qù 拚去piē qù 撇去pō chū qù de shuǐ 泼出去的水pō chū qù de shuǐ 潑出去的水qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕qù chéng 去程qù chú 去除qù chù 去处qù chù 去處qù de 去得qù diào 去掉qù gēn 去根qù gòu jì 去垢剂qù gòu jì 去垢劑qù guāng shuǐ 去光水qù guó 去国qù guó 去國qù guó wài 去国外qù guó wài 去國外qù huí piào 去回票qù huǒ 去火qù liú 去留qù lù 去路qù nǐ de 去你的qù nián 去年qù nián dǐ 去年底qù pí 去皮qù pí zhòng 去皮重qù qí zāo pò 去其糟粕qù qǔ 去取qù qǔ zhī jiān 去取之間qù qǔ zhī jiān 去取之间qù shēng 去声qù shēng 去聲qù shì 去世qù shì 去势qù shì 去勢qù shì 去逝qù sǐ 去死qù suì 去岁qù suì 去歲qù Tái 去台qù Tái 去臺qù Tái rén yuán 去台人员qù Tái rén yuán 去臺人員qù tiān 去天qù wú cún jīng 去芜存菁qù wú cún jīng 去蕪存菁qù xiàng 去向qù xiàng bù míng 去向不明qù yǎng hé táng hé suān 去氧核糖核酸qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黃鹼qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黄碱qù zhí 去职qù zhí 去職rào lái rào qù 繞來繞去rào lái rào qù 绕来绕去rén qù lóu kōng 人去楼空rén qù lóu kōng 人去樓空shān qù 删去shān qù 刪去shàng qù 上去shěng qù 省去shī qù 失去shì qù 逝去shuō bu guò qù 說不過去shuō bu guò qù 说不过去shuō de guò qù 說得過去shuō de guò qù 说得过去sǐ qù 死去sǐ qù huó lái 死去活來sǐ qù huó lái 死去活来sòng qù 送去tōu qù 偷去tuī lái tuī qù 推來推去tuī lái tuī qù 推来推去tuì qù 褪去tuō qù 脫去tuō qù 脱去wǎng xīn li qù 往心裡去wǎng xīn li qù 往心里去wén shàng qù 聞上去wén shàng qù 闻上去wǒ lè ge qù 我勒个去wǒ lè ge qù 我勒個去wǒ qù 我去xià qù 下去xiān qù 仙去xiāo qù 消去yáng cháng ér qù 扬长而去yáng cháng ér qù 揚長而去yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪里去yī lái èr qù 一來二去yī lái èr qù 一来二去yī qù bù fù fǎn 一去不复返yī qù bù fù fǎn 一去不復返yī qù bù huí 一去不回yī qù wú yǐng zōng 一去无影踪yī qù wú yǐng zōng 一去無影蹤yī yǎn wàng qù 一眼望去yí qù 移去yǒu qù wú huí 有去无回yǒu qù wú huí 有去無回zhí lái zhí qù 直來直去zhí lái zhí qù 直来直去zhuā qù 抓去zhuàn lái zhuàn qù 轉來轉去zhuàn lái zhuàn qù 转来转去zhuàn qù 轉去zhuàn qù 转去zǒu qù 走去zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说