Có 2 kết quả:
qú ㄑㄩˊ • qù ㄑㄩˋ
Tổng nét: 5
Bộ: sī 厶 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱土厶
Nét bút: 一丨一フ丶
Thương Hiệt: GI (土戈)
Unicode: U+53BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khu, khứ
Âm Nôm: khứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さ.る (sa.ru), -さ.る (-sa.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: heoi2, heoi3
Âm Nôm: khứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さ.る (sa.ru), -さ.る (-sa.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: heoi2, heoi3
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân - 禁所九月呈諸友人 (Cao Bá Quát)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dương liễu chi từ kỳ 05 - 楊柳枝詞其五 (Lê Bích Ngô)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Thù Vi Thiều Châu kiến ký - 酬韋韶州見寄 (Đỗ Phủ)
• Tích song song - 昔雙雙 (Trương Tiên)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dương liễu chi từ kỳ 05 - 楊柳枝詞其五 (Lê Bích Ngô)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Thù Vi Thiều Châu kiến ký - 酬韋韶州見寄 (Đỗ Phủ)
• Tích song song - 昔雙雙 (Trương Tiên)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi
2. bỏ
3. đã qua
2. bỏ
3. đã qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi. § Tự đây mà đi tới kia gọi là “khứ” 去, đối với “lai” 來. ◎Như: “khứ học hiệu” 去學校 đi tới trường. ◇Lí Bạch 李白: “Công thành khứ Ngũ Hồ” 功成去五湖 (Tặng Vi bí thư Tử Xuân 贈韋秘書子春) Công nghiệp đã làm nên, đi (ngao du) Ngũ Hồ.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” 去職 từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” 去國 rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” 去古已遠 đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch 李白: “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” 連峰去天不盈尺 (Thục đạo nan 蜀道難) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” 去取 bỏ và lấy. ◇Trang Tử 莊子: “Li hình khứ trí” 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư 漢書: “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” 得漢食物皆去之 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí 史記: “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” 胥人者, 去其幾也 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” 去年 năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” 去聲.
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” 上去 đi lên, “tiến khứ” 進去 đi vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” 只恐夜深花睡去 (Hải đường 海棠) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” 提了一桶水去澆花 xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” 公叔為相, 尚魏公主, 而害吳起. 公叔之僕曰: 起易去也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” 驅.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” 去職 từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” 去國 rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” 去古已遠 đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch 李白: “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” 連峰去天不盈尺 (Thục đạo nan 蜀道難) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” 去取 bỏ và lấy. ◇Trang Tử 莊子: “Li hình khứ trí” 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư 漢書: “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” 得漢食物皆去之 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí 史記: “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” 胥人者, 去其幾也 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” 去年 năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” 去聲.
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” 上去 đi lên, “tiến khứ” 進去 đi vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” 只恐夜深花睡去 (Hải đường 海棠) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” 提了一桶水去澆花 xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” 公叔為相, 尚魏公主, 而害吳起. 公叔之僕曰: 起易去也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” 驅.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
② Bỏ, như khứ thủ 去取 bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên 去年 năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.
② Bỏ, như khứ thủ 去取 bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên 去年 năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 驅 (bộ 馬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Đi xa — Cách xa — Đã qua — Mất đi — Một âm là Khử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Một âm là Khứ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go
(2) to go to (a place)
(3) (of a time etc) last
(4) just passed
(5) to send
(6) to remove
(7) to get rid of
(8) to reduce
(9) to be apart from in space or time
(10) to die (euphemism)
(11) to play (a part)
(12) (when used either before or after a verb) to go in order to do sth
(13) (after a verb of motion indicates movement away from the speaker)
(14) (used after certain verbs to indicate detachment or separation)
(2) to go to (a place)
(3) (of a time etc) last
(4) just passed
(5) to send
(6) to remove
(7) to get rid of
(8) to reduce
(9) to be apart from in space or time
(10) to die (euphemism)
(11) to play (a part)
(12) (when used either before or after a verb) to go in order to do sth
(13) (after a verb of motion indicates movement away from the speaker)
(14) (used after certain verbs to indicate detachment or separation)
Từ ghép 205
ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來 • ài de sǐ qù huó lái 爱得死去活来 • bān chū qù 搬出去 • bǐ xià qù 比下去 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • bù qù lǐ 不去理 • bù zhī qù xiàng 不知去向 • chū qù 出去 • chú qù 除去 • cí qù 辞去 • cí qù 辭去 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • dí qù 涤去 • dí qù 滌去 • diān lái dǎo qù 顛來倒去 • diān lái dǎo qù 颠来倒去 • dū jìn qù 督进去 • dū jìn qù 督進去 • duō le qù le 多了去了 • fān lái fù qù 翻來覆去 • fān lái fù qù 翻来覆去 • fàng yǎn wàng qù 放眼望去 • fēi lái fēi qù 飛來飛去 • fēi lái fēi qù 飞来飞去 • fú xiù ér qù 拂袖而去 • gù qù 故去 • guò bu qù 过不去 • guò bu qù 過不去 • guò dé qù 过得去 • guò dé qù 過得去 • guò qù 过去 • guò qù 過去 • guò qù shí 过去时 • guò qù shí 過去時 • guò yì bù qù 过意不去 • guò yì bù qù 過意不去 • hǎo qù 好去 • hé qù hé cóng 何去何从 • hé qù hé cóng 何去何從 • hū lái hè qù 呼來喝去 • hū lái hè qù 呼来喝去 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去 • huī zhī bù qù 挥之不去 • huī zhī bù qù 揮之不去 • huó xià qù 活下去 • jǐ lái jǐ qù 挤来挤去 • jǐ lái jǐ qù 擠來擠去 • jià hè xī qù 駕鶴西去 • jià hè xī qù 驾鹤西去 • jiān chí xià qù 坚持下去 • jiān chí xià qù 堅持下去 • jiǎn qù 减去 • jiǎn qù 減去 • jìn qù 进去 • jìn qù 進去 • jiù de bù qù , xīn de bù lái 旧的不去,新的不来 • jiù de bù qù , xīn de bù lái 舊的不去,新的不來 • kòu qù 扣去 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活來 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活来 • lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快 • lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快 • lái hóng qù yàn 來鴻去燕 • lái hóng qù yàn 来鸿去燕 • lái huí lái qù 來回來去 • lái huí lái qù 来回来去 • lái huí lái qù de 來回來去地 • lái huí lái qù de 来回来去地 • lái lóng qù mài 來龍去脈 • lái lóng qù mài 来龙去脉 • lái qù wú zōng 來去無蹤 • lái qù wú zōng 来去无踪 • lái wú yǐng , qù wú zōng 來無影,去無蹤 • lái wú yǐng , qù wú zōng 来无影,去无踪 • lái zōng qù jì 來蹤去跡 • lái zōng qù jì 来踪去迹 • le qù le 了去了 • lí qù 离去 • lí qù 離去 • lüè qù 略去 • méi lái yǎn qù 眉來眼去 • méi lái yǎn qù 眉来眼去 • miǎn qù zhí wù 免去职务 • miǎn qù zhí wù 免去職務 • mǒ qù 抹去 • nán yǐ mǒ qù 难以抹去 • nán yǐ mǒ qù 難以抹去 • pàn qù 拚去 • piē qù 撇去 • pō chū qù de shuǐ 泼出去的水 • pō chū qù de shuǐ 潑出去的水 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕 • qù chéng 去程 • qù chú 去除 • qù chù 去处 • qù chù 去處 • qù de 去得 • qù diào 去掉 • qù gēn 去根 • qù gòu jì 去垢剂 • qù gòu jì 去垢劑 • qù guāng shuǐ 去光水 • qù guó 去国 • qù guó 去國 • qù guó wài 去国外 • qù guó wài 去國外 • qù huí piào 去回票 • qù huǒ 去火 • qù liú 去留 • qù lù 去路 • qù nǐ de 去你的 • qù nián 去年 • qù nián dǐ 去年底 • qù pí 去皮 • qù pí zhòng 去皮重 • qù qí zāo pò 去其糟粕 • qù qǔ 去取 • qù qǔ zhī jiān 去取之間 • qù qǔ zhī jiān 去取之间 • qù shēng 去声 • qù shēng 去聲 • qù shì 去世 • qù shì 去势 • qù shì 去勢 • qù shì 去逝 • qù sǐ 去死 • qù suì 去岁 • qù suì 去歲 • qù Tái 去台 • qù Tái 去臺 • qù Tái rén yuán 去台人员 • qù Tái rén yuán 去臺人員 • qù tiān 去天 • qù wú cún jīng 去芜存菁 • qù wú cún jīng 去蕪存菁 • qù xiàng 去向 • qù xiàng bù míng 去向不明 • qù yǎng hé táng hé suān 去氧核糖核酸 • qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黃鹼 • qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黄碱 • qù zhí 去职 • qù zhí 去職 • rào lái rào qù 繞來繞去 • rào lái rào qù 绕来绕去 • rén qù lóu kōng 人去楼空 • rén qù lóu kōng 人去樓空 • shān qù 删去 • shān qù 刪去 • shàng qù 上去 • shěng qù 省去 • shī qù 失去 • shì qù 逝去 • shuō bu guò qù 說不過去 • shuō bu guò qù 说不过去 • shuō de guò qù 說得過去 • shuō de guò qù 说得过去 • sǐ qù 死去 • sǐ qù huó lái 死去活來 • sǐ qù huó lái 死去活来 • sòng qù 送去 • tōu qù 偷去 • tuī lái tuī qù 推來推去 • tuī lái tuī qù 推来推去 • tuì qù 褪去 • tuō qù 脫去 • tuō qù 脱去 • wǎng xīn li qù 往心裡去 • wǎng xīn li qù 往心里去 • wén shàng qù 聞上去 • wén shàng qù 闻上去 • wǒ lè ge qù 我勒个去 • wǒ lè ge qù 我勒個去 • wǒ qù 我去 • xià qù 下去 • xiān qù 仙去 • xiāo qù 消去 • yáng cháng ér qù 扬长而去 • yáng cháng ér qù 揚長而去 • yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去 • yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪里去 • yī lái èr qù 一來二去 • yī lái èr qù 一来二去 • yī qù bù fù fǎn 一去不复返 • yī qù bù fù fǎn 一去不復返 • yī qù bù huí 一去不回 • yī qù wú yǐng zōng 一去无影踪 • yī qù wú yǐng zōng 一去無影蹤 • yī yǎn wàng qù 一眼望去 • yí qù 移去 • yǒu qù wú huí 有去无回 • yǒu qù wú huí 有去無回 • zhí lái zhí qù 直來直去 • zhí lái zhí qù 直来直去 • zhuā qù 抓去 • zhuàn lái zhuàn qù 轉來轉去 • zhuàn lái zhuàn qù 转来转去 • zhuàn qù 轉去 • zhuàn qù 转去 • zǒu qù 走去 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说