Có 1 kết quả:
yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 2
Bộ: yòu 又 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶
Thương Hiệt: NK (弓大)
Unicode: U+53C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hựu
Âm Nôm: hựu, lại
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), また- (mata-), また.の- (mata.no-)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hựu, lại
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), また- (mata-), また.の- (mata.no-)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 1 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tang tử kỳ 22 - 采桑子其二十二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Tư quy - 思歸 (Vi Trang)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vũ Lăng xuân - 武陵春 (Liên Tĩnh Nữ)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 1 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tang tử kỳ 22 - 采桑子其二十二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Tư quy - 思歸 (Vi Trang)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vũ Lăng xuân - 武陵春 (Liên Tĩnh Nữ)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cũng, lại còn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lại, nữa (nhiều lần). ◎Như: “nhất thiên hựu nhất thiên” 一天又一天 một ngày lại một ngày, “khán liễu hựu khán” 看了又看 xem đi xem lại.
2. (Phó) Có ý nhấn mạnh. ◎Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? ◇Sử Kí 史記: “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
3. (Phó) Thêm, lại thêm. ◎Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
4. (Phó) Mà lại, nhưng lại. Tương đương với “khước” 卻. ◇Mặc Tử 墨子: “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” 欲以干上帝鬼神之福, 又得禍焉 (Tiết táng hạ 節葬下) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
5. (Liên) Vừa... vừa... ◎Như: “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
6. (Liên) Cộng thêm (số lượng). ◎Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.
2. (Phó) Có ý nhấn mạnh. ◎Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? ◇Sử Kí 史記: “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
3. (Phó) Thêm, lại thêm. ◎Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
4. (Phó) Mà lại, nhưng lại. Tương đương với “khước” 卻. ◇Mặc Tử 墨子: “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” 欲以干上帝鬼神之福, 又得禍焉 (Tiết táng hạ 節葬下) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
5. (Liên) Vừa... vừa... ◎Như: “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
6. (Liên) Cộng thêm (số lượng). ◎Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...: 做完習題,他又仔仔細細地看了一遍 Làm xong bài tập, nó lại còn xem kĩ lại lần nữa; 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa; 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt; 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời;
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
② Lại (thêm), còn (thêm), và: 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay — Lại. Lại nữa — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) (once) again
(2) also
(3) both... and...
(4) and yet
(5) (used for emphasis) anyway
(2) also
(3) both... and...
(4) and yet
(5) (used for emphasis) anyway
Từ ghép 39
chóng yòu 重又 • Hǎo yòu duō 好又多 • huà yòu shuō huí lai 話又說回來 • huà yòu shuō huí lai 话又说回来 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵 • péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵 • pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭连夜雨 • pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭連夜雨 • shǎo zhī yòu shǎo 少之又少 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,做又是另外一回事 • xuán zhī yòu xuán 玄之又玄 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yī biàn yòu yī biàn 一遍又一遍 • yī bō wèi píng , yī bō yòu qǐ 一波未平,一波又起 • yī cì yòu yī cì 一次又一次 • yòu chǎo yòu nào 又吵又闹 • yòu chǎo yòu nào 又吵又鬧 • yòu chēng 又称 • yòu chēng 又稱 • yòu hóng yòu zhǒng 又紅又腫 • yòu hóng yòu zhǒng 又红又肿 • yòu jí 又及 • yòu lái le 又來了 • yòu lái le 又来了 • yòu míng 又名 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草 • yòu yī cì 又一次 • yù yán yòu zhǐ 欲言又止