Có 1 kết quả:

yòu ㄧㄡˋ

1/1

yòu ㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cũng, lại còn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lại, nữa (nhiều lần). ◎Như: “nhất thiên hựu nhất thiên” một ngày lại một ngày, “khán liễu hựu khán” xem đi xem lại.
2. (Phó) Có ý nhấn mạnh. ◎Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” , anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? ◇Sử Kí : “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” , (Du hiệp liệt truyện ) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
3. (Phó) Thêm, lại thêm. ◎Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
4. (Phó) Mà lại, nhưng lại. Tương đương với “khước” . ◇Mặc Tử : “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” , (Tiết táng hạ ) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
5. (Liên) Vừa... vừa... ◎Như: “hựu xướng hựu khiêu” vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” , vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
6. (Liên) Cộng thêm (số lượng). ◎Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” một cộng thêm một nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...: Làm xong bài tập, nó lại còn xem kĩ lại lần nữa; Hôm nay lại mưa; 便 Vừa rẻ lại tốt; Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời;
② Lại (thêm), còn (thêm), và: Hai năm và ba tháng;
③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định): Nó có phải trẻ con đâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay — Lại. Lại nữa — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) (once) again
(2) also
(3) both... and...
(4) and yet
(5) (used for emphasis) anyway

Từ ghép 39

chóng yòu 重又Hǎo yòu duō 好又多huà yòu shuō huí lai 話又說回來huà yòu shuō huí lai 话又说回来jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭连夜雨pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭連夜雨shǎo zhī yòu shǎo 少之又少shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,而做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,做又是另外一回事xuán zhī yòu xuán 玄之又玄yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生yī biàn yòu yī biàn 一遍又一遍yī bō wèi píng , yī bō yòu qǐ 一波未平,一波又起yī cì yòu yī cì 一次又一次yòu chǎo yòu nào 又吵又闹yòu chǎo yòu nào 又吵又鬧yòu chēng 又称yòu chēng 又稱yòu hóng yòu zhǒng 又紅又腫yòu hóng yòu zhǒng 又红又肿yòu jí 又及yòu lái le 又來了yòu lái le 又来了yòu míng 又名yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草yòu yī cì 又一次yù yán yòu zhǐ 欲言又止