Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 3
Bộ: yòu 又 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NHE (弓竹水)
Unicode: U+53CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cập
Âm Nôm: cầm, cập, chắp, cúp, gặp, gấp, kíp, quắp, vập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): およ.ぶ (oyo.bu), およ.び (oyo.bi), および (oyobi), およ.ぼす (oyo.bosu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: gap6, kap6
Âm Nôm: cầm, cập, chắp, cúp, gặp, gấp, kíp, quắp, vập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): およ.ぶ (oyo.bu), およ.び (oyo.bi), および (oyobi), およ.ぼす (oyo.bosu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: gap6, kap6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phu phụ tương kính như tân cách - 夫婦相敬如賓格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng - 聞李端公垂釣回寄贈 (Ngư Huyền Cơ)
• Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 - 出都來陳所乘船上有題其一 (Tô Thức)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phu phụ tương kính như tân cách - 夫婦相敬如賓格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng - 聞李端公垂釣回寄贈 (Ngư Huyền Cơ)
• Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 - 出都來陳所乘船上有題其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tới, đến, kịp
2. bằng
3. cùng với, và
2. bằng
3. cùng với, và
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “cập chí” 及至 cho đến, “cập đệ” 及第 thi đậu. ◇Tả truyện 左傳: “Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã” 不及黃泉, 無相見也 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
2. (Động) Kịp. ◎Như: “cập thời” 及時 kịp thời, “cập tảo” 及早 sớm cho kịp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã dĩ thất khẩu, hối vô cập” 我已失口, 悔無及 (Thâu đào 偷桃) Ta đã lỡ lời, hối chẳng kịp.
3. (Động) Bằng. ◎Như: “bất cập nhân” 不及人 chẳng bằng người. ◇Lí Bạch 李白: “Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình” 桃花潭水深千尺, 不及汪倫送我情 (Tặng Uông Luân 贈汪倫) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
4. (Động) Liên quan, liên lụy, dính líu. ◎Như: “ba cập” 波及 liên lụy (như sóng tràn tới).
5. (Động) Kế tục. ◎Như: “huynh chung đệ cập” 兄終弟及 anh chết em kế tục (chế độ ngày xưa truyền ngôi vua từ anh tới em).
6. (Động) Thừa lúc, thừa dịp. ◇Tả truyện 左傳: “Cập kì vị kí tế dã, thỉnh kích chi” 及其未既濟也, 請擊之 (Hi Công nhị thập nhị niên 僖公二十二年) Thừa dịp họ chưa qua sông hết, xin hãy tấn công.
7. (Liên) Cùng, và. ◇Ngụy Hi 魏禧: “Khấu kì hương cập tính tự, giai bất đáp” 扣其鄉及姓字, 皆不答 (Đại thiết truy truyện 大鐵椎傳) Hỏi quê quán và tên họ, đều không đáp.
2. (Động) Kịp. ◎Như: “cập thời” 及時 kịp thời, “cập tảo” 及早 sớm cho kịp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã dĩ thất khẩu, hối vô cập” 我已失口, 悔無及 (Thâu đào 偷桃) Ta đã lỡ lời, hối chẳng kịp.
3. (Động) Bằng. ◎Như: “bất cập nhân” 不及人 chẳng bằng người. ◇Lí Bạch 李白: “Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình” 桃花潭水深千尺, 不及汪倫送我情 (Tặng Uông Luân 贈汪倫) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
4. (Động) Liên quan, liên lụy, dính líu. ◎Như: “ba cập” 波及 liên lụy (như sóng tràn tới).
5. (Động) Kế tục. ◎Như: “huynh chung đệ cập” 兄終弟及 anh chết em kế tục (chế độ ngày xưa truyền ngôi vua từ anh tới em).
6. (Động) Thừa lúc, thừa dịp. ◇Tả truyện 左傳: “Cập kì vị kí tế dã, thỉnh kích chi” 及其未既濟也, 請擊之 (Hi Công nhị thập nhị niên 僖公二十二年) Thừa dịp họ chưa qua sông hết, xin hãy tấn công.
7. (Liên) Cùng, và. ◇Ngụy Hi 魏禧: “Khấu kì hương cập tính tự, giai bất đáp” 扣其鄉及姓字, 皆不答 (Đại thiết truy truyện 大鐵椎傳) Hỏi quê quán và tên họ, đều không đáp.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập, như huynh chung đệ cập 兄終弟及 anh hết đến em, cập thời 及時 kịp thời, ba cập 波及 tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên luỵ đế mình.
② Bằng, như bất cập nhân 不及人 chẳng bằng người.
③ Cùng.
② Bằng, như bất cập nhân 不及人 chẳng bằng người.
③ Cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đến, tới: 由表及裡 Từ ngoài đến trong; 將及十載 Sắp (đến) mười năm; 涉及 Liên quan tới; 自古及今,未嘗聞也 Từ xưa đến nay chưa từng nghe nói (Tuân tử);
② Kịp: 現在去來不及了 Bây giờ đi không kịp nữa.【及時】cập thời [jíshí] Kịp thời, kịp lúc: 及時糾正錯誤 Uốn nắn sai lầm kịp thời; 【及早】cập tảo [jízăo] Sớm: 既有問題,就該及早解決 Đã có vấn đề thì nên giải quyết cho sớm; 【及至】cập chí [jízhì] Đến: 及至傍晚 Đến chiều;
③ Bằng: 柳木不及松木堅固 Gỗ liễu không chắc bằng gỗ thông; 我不及他 Tôi không bằng anh ấy; 君美甚,徐公何能及君也 Anh đẹp lắm, Từ Công sao đẹp bằng anh? (Chiến quốc sách);
④ Và, cùng với: 主要問題及次要問題 Vấn đề chủ yếu và thứ yếu; 釦其鄉及姓名,皆不答 Hỏi thăm quê quán và tên họ, đều không đáp (Nguỵ Hi: Đại Thiết Chùy truyện); 女心傷悲,殆及公子同歸 Lòng cô gái bi thương, lo sợ sẽ phải về cùng chàng công tử (Thi Kinh); 晉侯及楚子,鄭伯戰于鄢陵 Tấn hầu cùng với Sở tử, Trịnh Bá đánh nhau ở Yên Lăng (Xuân thu kinh: Thành công thập lục niên);
⑤ (văn) Kịp đến khi, đến lúc: 及敵槍再擊,寨中人又鶩伏焉 Đến khi quân địch dùng thương đánh tiếp thì người trong trại lại nằm phục xuống như con vịt trời (Thanh bại loại sao);
⑥ Đợi đến khi, nhân lúc, thừa dịp: 及其未既濟也,請擊之 Thừa dịp họ chưa qua sông hết, mau tấn công họ (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑦ [Jí] (Họ) Cập.
② Kịp: 現在去來不及了 Bây giờ đi không kịp nữa.【及時】cập thời [jíshí] Kịp thời, kịp lúc: 及時糾正錯誤 Uốn nắn sai lầm kịp thời; 【及早】cập tảo [jízăo] Sớm: 既有問題,就該及早解決 Đã có vấn đề thì nên giải quyết cho sớm; 【及至】cập chí [jízhì] Đến: 及至傍晚 Đến chiều;
③ Bằng: 柳木不及松木堅固 Gỗ liễu không chắc bằng gỗ thông; 我不及他 Tôi không bằng anh ấy; 君美甚,徐公何能及君也 Anh đẹp lắm, Từ Công sao đẹp bằng anh? (Chiến quốc sách);
④ Và, cùng với: 主要問題及次要問題 Vấn đề chủ yếu và thứ yếu; 釦其鄉及姓名,皆不答 Hỏi thăm quê quán và tên họ, đều không đáp (Nguỵ Hi: Đại Thiết Chùy truyện); 女心傷悲,殆及公子同歸 Lòng cô gái bi thương, lo sợ sẽ phải về cùng chàng công tử (Thi Kinh); 晉侯及楚子,鄭伯戰于鄢陵 Tấn hầu cùng với Sở tử, Trịnh Bá đánh nhau ở Yên Lăng (Xuân thu kinh: Thành công thập lục niên);
⑤ (văn) Kịp đến khi, đến lúc: 及敵槍再擊,寨中人又鶩伏焉 Đến khi quân địch dùng thương đánh tiếp thì người trong trại lại nằm phục xuống như con vịt trời (Thanh bại loại sao);
⑥ Đợi đến khi, nhân lúc, thừa dịp: 及其未既濟也,請擊之 Thừa dịp họ chưa qua sông hết, mau tấn công họ (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑦ [Jí] (Họ) Cập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đến. Tới — Kịp.
Từ điển Trung-Anh
(1) and
(2) to reach
(3) up to
(4) in time for
(2) to reach
(3) up to
(4) in time for
Từ ghép 150
Ā ěr jí ěr 阿尔及尔 • Ā ěr jí ěr 阿爾及爾 • ā ěr jí lì yà 阿尔及利亚 • ā ěr jí lì yà 阿爾及利亞 • Ā ěr jí lì yà rén 阿尔及利亚人 • Ā ěr jí lì yà rén 阿爾及利亞人 • āi jí 埃及 • Āī jí dòu 埃及豆 • Āī jí gǔ wù xué 埃及古物学 • Āī jí gǔ wù xué 埃及古物學 • Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物学者 • Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物學者 • Āī jí yè yīng 埃及夜鷹 • Āī jí yè yīng 埃及夜鹰 • ài wū jí niǎo 愛屋及鳥 • ài wū jí niǎo 爱屋及鸟 • ài wū jí wū 愛屋及烏 • ài wū jí wū 爱屋及乌 • Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布达 • Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布達 • biān cháng mò jí 鞭長莫及 • biān cháng mò jí 鞭长莫及 • biàn jí 遍及 • bō jí 波及 • bù jí 不及 • bù jí gé 不及格 • bù jí wù dòng cí 不及物动词 • bù jí wù dòng cí 不及物動詞 • chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城門失火,殃及池魚 • chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城门失火,殃及池鱼 • chǐ jí 齒及 • chǐ jí 齿及 • Chū āi jí jì 出埃及記 • Chū āi jí jì 出埃及记 • chù jí 触及 • chù jí 觸及 • chù shǒu kě jí 触手可及 • chù shǒu kě jí 觸手可及 • cù bù jí fáng 猝不及防 • cuò shǒu bù jí 措手不及 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理 • děng bù jí 等不及 • Diàn jī jí Diàn zǐ xué Gōng chéng shī Lián hé huì 电机及电子学工程师联合会 • Diàn jī jí Diàn zǐ xué Gōng chéng shī Lián hé huì 電機及電子學工程師聯合會 • fēng mǎ niú bù xiāng jí 風馬牛不相及 • fēng mǎ niú bù xiāng jí 风马牛不相及 • gǎn bù jí 赶不及 • gǎn bù jí 趕不及 • gǎn dé jí 赶得及 • gǎn dé jí 趕得及 • gù jí 顧及 • gù jí 顾及 • guǎn jiàn suǒ jí 管見所及 • guǎn jiàn suǒ jí 管见所及 • guǎn kuī suǒ jí 管窥所及 • guǎn kuī suǒ jí 管窺所及 • guò yóu bù jí 过犹不及 • guò yóu bù jí 過猶不及 • hòu huǐ mò jí 后悔莫及 • hòu huǐ mò jí 後悔莫及 • huǐ zhī wú jí 悔之无及 • huǐ zhī wú jí 悔之無及 • jí dì 及第 • jí fēng ér shì 及鋒而試 • jí fēng ér shì 及锋而试 • jí gé 及格 • jí gé xiàn 及格線 • jí gé xiàn 及格线 • jí jī 及笄 • jí jī 及筓 • jí qí 及其 • jí shí 及时 • jí shí 及時 • jí shí chǔ lǐ 及时处理 • jí shí chǔ lǐ 及時處理 • jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及时处理,事半功倍 • jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及時處理,事半功倍 • jí shí xíng lè 及时行乐 • jí shí xíng lè 及時行樂 • jí shí xìng 及时性 • jí shí xìng 及時性 • jí shí yǔ 及时雨 • jí shí yǔ 及時雨 • jí wù 及物 • jí wù dòng cí 及物动词 • jí wù dòng cí 及物動詞 • jí zǎo 及早 • jí zhì 及至 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 经济社会及文化权利国际公约 • kē xué pǔ jí 科学普及 • kē xué pǔ jí 科學普及 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可及 • kuò jí 扩及 • kuò jí 擴及 • lái bu jí 來不及 • lái bu jí 来不及 • lái de jí 來得及 • lái de jí 来得及 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • lěi jí 累及 • lì suǒ bù jí 力所不及 • lì suǒ néng jí 力所能及 • liào jí 料及 • lùn jí 論及 • lùn jí 论及 • mù guāng suǒ jí 目光所及 • Nài jí lì yà 奈及利亚 • Nài jí lì yà 奈及利亞 • pò bù jí dài 迫不及待 • pǔ jí 普及 • qǐ jí 企及 • Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里达及托巴哥 • Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里達及托巴哥 • shāng jí wú gū 伤及无辜 • shāng jí wú gū 傷及無辜 • shè jí 涉及 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 圣文森及格瑞那丁 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 聖文森及格瑞那丁 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及药品管理局 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及藥品管理局 • shǐ liào wèi jí 始料未及 • tán jí 談及 • tán jí 谈及 • tí jí 提及 • tuī jí 推及 • wàng chén mò jí 望塵莫及 • wàng chén mò jí 望尘莫及 • wēi jí 危及 • wèi jí 未及 • wèi tí jí 未提及 • wú rén néng jí 无人能及 • wú rén néng jí 無人能及 • yán bù jí yì 言不及义 • yán bù jí yì 言不及義 • yāng jí 央及 • yāng jí 殃及 • yáo bù kě jí 遙不可及 • yáo bù kě jí 遥不可及 • yǐ jí 以及 • yóu biǎo jí lǐ 由表及裡 • yóu biǎo jí lǐ 由表及里 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有过之而无不及 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及 • yòu jí 又及 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • yú bù kě jí 愚不可及 • zhuī huǐ mò jí 追悔莫及