Có 1 kết quả:
yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 4
Bộ: yòu 又 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸𠂇又
Nét bút: 一ノフ丶
Thương Hiệt: KE (大水)
Unicode: U+53CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hữu
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Để gia - 抵家 (Cao Bá Quát)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thế nạn hữu môn tả báo cáo - 替難友們寫報告 (Hồ Chí Minh)
• Túc Thanh Khê dịch phụng hoài Trương viên ngoại thập ngũ huynh Chi Tự - 宿青溪驛奉懷張員外十五兄之緒 (Đỗ Phủ)
• Để gia - 抵家 (Cao Bá Quát)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thế nạn hữu môn tả báo cáo - 替難友們寫報告 (Hồ Chí Minh)
• Túc Thanh Khê dịch phụng hoài Trương viên ngoại thập ngũ huynh Chi Tự - 宿青溪驛奉懷張員外十五兄之緒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: “bằng hữu” 朋友 bạn bè, “chí hữu” 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦.
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: 好友 Bạn tốt, bạn thân; 友邦 Nước bạn; 戰友 Bạn chiến đấu;
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu 好友( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.
Từ điển Trung-Anh
friend
Từ ghép 134
bǐ yǒu 笔友 • bǐ yǒu 筆友 • bìng yǒu 病友 • bó yǒu 博友 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • chāo yǒu yì guān xi 超友誼關係 • chāo yǒu yì guān xi 超友谊关系 • chuàn qīn fǎng yǒu 串亲访友 • chuàn qīn fǎng yǒu 串親訪友 • chuáng yǒu 床友 • duì yǒu 队友 • duì yǒu 隊友 • fā shāo yǒu 发烧友 • fā shāo yǒu 發燒友 • fǎng qīn wèn yǒu 訪親問友 • fǎng qīn wèn yǒu 访亲问友 • G yǒu G友 • gōng yǒu 工友 • gù yǒu 故友 • hǎo yǒu 好友 • hú péng gǒu yǒu 狐朋狗友 • huà dí wéi yǒu 化敌为友 • huà dí wéi yǒu 化敵為友 • huì yǒu 会友 • huì yǒu 會友 • hūn yǒu 婚友 • jī yǒu 基友 • jiàn sè wàng yǒu 見色忘友 • jiàn sè wàng yǒu 见色忘友 • jiāo yǒu 交友 • jiào yǒu 教友 • jiào yǒu dà huì 教友大会 • jiào yǒu dà huì 教友大會 • Jiào yǒu pài 教友派 • jiù yǒu 旧友 • jiù yǒu 舊友 • Jù yǒu 聚友 • kuài cān jiāo yǒu 快餐交友 • láo yǒu 牢友 • lǎo yǒu 老友 • liáng péng yì yǒu 良朋益友 • liáng shī yì yǒu 良师益友 • liáng shī yì yǒu 良師益友 • liáng yǒu 良友 • lǘ yǒu 驢友 • lǘ yǒu 驴友 • Mǎ Yǒu yǒu 馬友友 • Mǎ Yǒu yǒu 马友友 • méng yǒu 盟友 • mì yǒu 密友 • miàn yǒu 面友 • mù dào yǒu 慕道友 • nán yǒu 男友 • nì yǒu 腻友 • nì yǒu 膩友 • nián yǒu 年友 • nǚ yǒu 女友 • pào yǒu 炮友 • péng yǒu 朋友 • piào yǒu 票友 • qī yǒu 戚友 • qīn péng hǎo yǒu 亲朋好友 • qīn péng hǎo yǒu 親朋好友 • qīn yǒu 亲友 • qīn yǒu 親友 • qiú yǒu 球友 • sān péng sì yǒu 三朋四友 • sè yǒu 色友 • shài yǒu 晒友 • shài yǒu 曬友 • shè yǒu 舍友 • shēng tài yǒu hǎo xíng 生态友好型 • shēng tài yǒu hǎo xíng 生態友好型 • shī yǒu 师友 • shī yǒu 師友 • shì yǒu 室友 • Sū lián zhī yǒu shè 苏联之友社 • Sū lián zhī yǒu shè 蘇聯之友社 • sǔn yǒu 损友 • sǔn yǒu 損友 • táng yǒu 糖友 • tì yǒu 悌友 • wǎng yǒu 網友 • wǎng yǒu 网友 • wèi yǒu 畏友 • xiǎo péng yǒu 小朋友 • xiào yǒu 校友 • xiè yǒu 燮友 • xuè yǒu bìng 血友病 • yàn yǒu 砚友 • yàn yǒu 硯友 • yì yǒu 益友 • yǒu ài 友愛 • yǒu ài 友爱 • yǒu bāng 友邦 • yǒu hǎo 友好 • yǒu hǎo guān xì 友好关系 • yǒu hǎo guān xì 友好關係 • yǒu jìn 友尽 • yǒu jìn 友盡 • yǒu jūn 友军 • yǒu jūn 友軍 • yǒu qíng 友情 • yǒu rén 友人 • yǒu shàn 友善 • yǒu tì 友悌 • yǒu yì 友誼 • yǒu yì 友谊 • yǒu yì fēng 友誼峰 • yǒu yì fēng 友谊峰 • yǒu yì sài 友誼賽 • yǒu yì sài 友谊赛 • zhàn yǒu 战友 • zhàn yǒu 戰友 • Zhāng Xué yǒu 张学友 • Zhāng Xué yǒu 張學友 • zhēng yǒu 征友 • zhēng yǒu 徵友 • zhèng yǒu 諍友 • zhèng yǒu 诤友 • zhì yǒu 挚友 • zhì yǒu 摯友 • zhì yǒu liáng péng 挚友良朋 • zhì yǒu liáng péng 摯友良朋 • zhòng sè qīng yǒu 重色輕友 • zhòng sè qīng yǒu 重色轻友 • zhū péng gǒu yǒu 猪朋狗友 • zhū péng gǒu yǒu 豬朋狗友 • zhú mǎ zhī yǒu 竹馬之友 • zhú mǎ zhī yǒu 竹马之友 • Zhù yǒu 住友 • zǒu qīn fǎng yǒu 走亲访友 • zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友