Có 3 kết quả:
fān ㄈㄢ • fǎn ㄈㄢˇ • fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yòu 又 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂆又
Nét bút: ノノフ丶
Thương Hiệt: HE (竹水)
Unicode: U+53CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phản, phiên
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ホン (hon), タン (tan), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): そ.る (so.ru), そ.らす (so.rasu), かえ.す (kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ホン (hon), タン (tan), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): そ.る (so.ru), そ.らす (so.rasu), かえ.す (kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” 正. ◎Như: “phản diện” 反面 mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” 正. ◎Như: “phản diện” 反面 mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Trung-Anh
(1) contrary
(2) in reverse
(3) inside out or upside down
(4) to reverse
(5) to return
(6) to oppose
(7) opposite
(8) against
(9) anti-
(10) to rebel
(11) to use analogy
(12) instead
(13) abbr. for 反切[fan3 qie4] phonetic system
(2) in reverse
(3) inside out or upside down
(4) to reverse
(5) to return
(6) to oppose
(7) opposite
(8) against
(9) anti-
(10) to rebel
(11) to use analogy
(12) instead
(13) abbr. for 反切[fan3 qie4] phonetic system
Từ ghép 508
bào běn fǎn shǐ 報本反始 • bào běn fǎn shǐ 报本反始 • biàn tài fǎn yìng 变态反应 • biàn tài fǎn yìng 變態反應 • bō luàn fǎn zhèng 拨乱反正 • bō luàn fǎn zhèng 撥亂反正 • cè fǎn 策反 • chàng fǎn diào 唱反調 • chàng fǎn diào 唱反调 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反应 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反應 • chéng fǎn bǐ 成反比 • chū ěr fǎn ěr 出尔反尔 • chū ěr fǎn ěr 出爾反爾 • chuān fǎn 穿反 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聪明反被聪明误 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聰明反被聰明誤 • dān fǎn jī 单反机 • dān fǎn jī 單反機 • dān fǎn xiàng jī 单反相机 • dān fǎn xiàng jī 單反相機 • dān jìng fǎn guāng xiàng jī 单镜反光相机 • dān jìng fǎn guāng xiàng jī 單鏡反光相機 • dào fǎn 倒反 • dòng lì fǎn yìng duī 动力反应堆 • dòng lì fǎn yìng duī 動力反應堆 • fǎn bái 反白 • fǎn bài wéi shèng 反敗為勝 • fǎn bài wéi shèng 反败为胜 • fǎn bǐ 反比 • fǎn bó 反駁 • fǎn bó 反驳 • fǎn bǔ 反哺 • fǎn cè 反侧 • fǎn cè 反側 • fǎn chā 反差 • fǎn chǎn 反鏟 • fǎn chǎn 反铲 • fǎn cháng 反常 • fǎn chāo 反超 • fǎn chì dào liú 反赤道流 • fǎn chōng 反冲 • fǎn chōng 反衝 • fǎn chōng lì 反冲力 • fǎn chōng lì 反衝力 • fǎn chú 反刍 • fǎn chú 反芻 • fǎn chú dòng wù 反刍动物 • fǎn chú dòng wù 反芻動物 • fǎn chuán suàn fǎ 反传算法 • fǎn chuán suàn fǎ 反傳算法 • fǎn chuàn 反串 • fǎn chún xiāng jī 反唇相譏 • fǎn chún xiāng jī 反唇相讥 • fǎn dàn dǎo dàn 反弹导弹 • fǎn dàn dǎo dàn 反彈導彈 • fǎn dǎng 反党 • fǎn dǎng 反黨 • fǎn dǎo 反导 • fǎn dǎo 反導 • fǎn dǎo dàn 反导弹 • fǎn dǎo dàn 反導彈 • fǎn dǎo dǎo dàn 反导导弹 • fǎn dǎo dǎo dàn 反導導彈 • fǎn dǎo xì tǒng 反导系统 • fǎn dǎo xì tǒng 反導系統 • fǎn dào 反倒 • fǎn dì 反帝 • fǎn diàn 反坫 • fǎn diàn zǐ 反电子 • fǎn diàn zǐ 反電子 • fǎn dòng 反动 • fǎn dòng 反動 • fǎn dòng fèn zǐ 反动分子 • fǎn dòng fèn zǐ 反動份子 • fǎn dòng pài 反动派 • fǎn dòng pài 反動派 • fǎn dòng shì li 反动势力 • fǎn dòng shì li 反動勢力 • fǎn duì 反对 • fǎn duì 反對 • fǎn duì dǎng 反对党 • fǎn duì dǎng 反對黨 • fǎn duì pài 反对派 • fǎn duì pài 反對派 • fǎn duì piào 反对票 • fǎn duì piào 反對票 • fǎn ér 反而 • fǎn fǎn fù fù 反反复复 • fǎn fǎn fù fù 反反復復 • fǎn fēn liè fǎ 反分裂法 • fǎn fěng 反諷 • fǎn fěng 反讽 • fǎn fǔ 反腐 • fǎn fǔ bài 反腐敗 • fǎn fǔ bài 反腐败 • fǎn fǔ chàng lián 反腐倡廉 • fǎn fù 反复 • fǎn fù 反復 • fǎn fù 反覆 • fǎn fù wú cháng 反复无常 • fǎn fù wú cháng 反覆無常 • fǎn gǎn 反感 • fǎn gāo cháo 反高潮 • fǎn gé mìng 反革命 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • fǎn gōng 反攻 • fǎn gōng zì wèn 反躬自問 • fǎn gōng zì wèn 反躬自问 • fǎn gòng 反共 • fǎn gù 反顧 • fǎn gù 反顾 • fǎn guān 反觀 • fǎn guān 反观 • fǎn guāng 反光 • fǎn guāng jìng 反光鏡 • fǎn guāng jìng 反光镜 • fǎn guāng miàn 反光面 • fǎn guò lái shuō 反过来说 • fǎn guò lái shuō 反過來說 • fǎn guo lái 反过来 • fǎn guo lái 反過來 • fǎn hán shù 反函数 • fǎn hán shù 反函數 • fǎn hé 反核 • fǎn Huá 反华 • fǎn Huá 反華 • fǎn huà 反話 • fǎn huà 反话 • fǎn huǐ 反悔 • fǎn jī 反击 • fǎn jī 反擊 • fǎn Jī dū 反基督 • fǎn jiǎn 反剪 • fǎn jiàn 反間 • fǎn jiàn 反间 • fǎn jiàn dǎo dàn 反舰导弹 • fǎn jiàn dǎo dàn 反艦導彈 • fǎn jiàn dié 反間諜 • fǎn jiàn dié 反间谍 • fǎn jiàn jì 反間計 • fǎn jiàn jì 反间计 • fǎn jiàn tǐng 反舰艇 • fǎn jiàn tǐng 反艦艇 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反舰艇巡航导弹 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反艦艇巡航導彈 • fǎn jiǎo 反角 • fǎn jiē 反接 • fǎn jié 反詰 • fǎn jié 反诘 • fǎn jié wèn 反詰問 • fǎn jié wèn 反诘问 • fǎn jù chǐ 反鋸齒 • fǎn jù chǐ 反锯齿 • fǎn jué 反角 • fǎn kàng 反抗 • fǎn kàng zhě 反抗者 • fǎn kē xué 反科学 • fǎn kē xué 反科學 • fǎn kè wéi zhǔ 反客为主 • fǎn kè wéi zhǔ 反客為主 • fǎn kōng jiàng 反空降 • fǎn kǒng 反恐 • fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐战争 • fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐戰爭 • fǎn kǒu 反口 • fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公約 • fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公约 • fǎn kuì 反饋 • fǎn kuì 反馈 • fǎn lì 反例 • fǎn lì zǐ 反粒子 • fǎn liǎn wú qíng 反脸无情 • fǎn liǎn wú qíng 反臉無情 • fǎn lǒng duàn 反垄断 • fǎn lǒng duàn 反壟斷 • fǎn lǒng duàn fǎ 反垄断法 • fǎn lǒng duàn fǎ 反壟斷法 • fǎn lù bìng dú 反录病毒 • fǎn lù bìng dú 反錄病毒 • fǎn Měi 反美 • fǎn mì mǎ zi 反密码子 • fǎn mì mǎ zi 反密碼子 • fǎn miàn 反面 • fǎn miàn rén wù 反面人物 • fǎn miànr 反面儿 • fǎn miànr 反面兒 • fǎn mù 反目 • fǎn mù chéng chóu 反目成仇 • fǎn pài 反派 • fǎn pàn 反叛 • fǎn pàn fèn zǐ 反叛份子 • fǎn pàn fèn zǐ 反叛分子 • fǎn pī píng 反批評 • fǎn pī píng 反批评 • fǎn pìn 反聘 • fǎn pū 反扑 • fǎn pū 反撲 • fǎn qí dào ér xíng zhī 反其道而行之 • fǎn qì xuán 反气旋 • fǎn qì xuán 反氣旋 • fǎn qián 反潛 • fǎn qián 反潜 • fǎn qiè 反切 • fǎn Qīng 反清 • fǎn qīng xiāo 反倾销 • fǎn qīng xiāo 反傾銷 • fǎn qiú fù chú 反裘負芻 • fǎn qiú fù chú 反裘负刍 • fǎn qiú zhū jǐ 反求諸己 • fǎn qiú zhū jǐ 反求诸己 • fǎn rén dào zuì 反人道罪 • fǎn rén dào zuì xíng 反人道罪行 • fǎn rén lèi 反人类 • fǎn rén lèi 反人類 • fǎn rén lèi zuì 反人类罪 • fǎn rén lèi zuì 反人類罪 • fǎn rì 反日 • fǎn sàn shè 反散射 • fǎn shè 反射 • fǎn shè dòng zuò 反射动作 • fǎn shè dòng zuò 反射動作 • fǎn shè guāng 反射光 • fǎn shè hú 反射弧 • fǎn shè huì 反社会 • fǎn shè huì 反社會 • fǎn shè huì xíng wéi 反社会行为 • fǎn shè huì xíng wéi 反社會行為 • fǎn shè jìng 反射鏡 • fǎn shè jìng 反射镜 • fǎn shè liáo fǎ 反射疗法 • fǎn shè liáo fǎ 反射療法 • fǎn shè miàn 反射面 • fǎn shè ōu zhì liáo 反射区治疗 • fǎn shè ōu zhì liáo 反射區治療 • fǎn shè xīng yún 反射星云 • fǎn shè xīng yún 反射星雲 • fǎn shè zuò yòng 反射作用 • fǎn shēn 反身 • fǎn shēn dài cí 反身代詞 • fǎn shēn dài cí 反身代词 • fǎn shēng wù zhàn 反生物战 • fǎn shēng wù zhàn 反生物戰 • fǎn shī 反詩 • fǎn shī 反诗 • fǎn shí shì 反时势 • fǎn shí shì 反時勢 • fǎn shí zhēn 反时针 • fǎn shí zhēn 反時針 • fǎn shì 反式 • fǎn shì zhī fáng 反式脂肪 • fǎn shì zhī fáng suān 反式脂肪酸 • fǎn shǒu 反手 • fǎn shuǐ 反水 • fǎn sī 反思 • fǎn sù 反訴 • fǎn sù 反诉 • fǎn sù zhuàng 反訴狀 • fǎn sù zhuàng 反诉状 • fǎn suān 反酸 • fǎn suǒ 反鎖 • fǎn suǒ 反锁 • fǎn tān 反貪 • fǎn tān 反贪 • fǎn tān fǔ 反貪腐 • fǎn tān fǔ 反贪腐 • fǎn tān wū 反貪污 • fǎn tān wū 反贪污 • fǎn tán 反弹 • fǎn tán 反彈 • fǎn tǎn kè 反坦克 • fǎn tè 反特 • fǎn tuō lā sī 反托拉斯 • fǎn wéi jiǎo 反围剿 • fǎn wéi jiǎo 反圍剿 • fǎn wèi 反胃 • fǎn wén páng 反文旁 • fǎn wèn 反問 • fǎn wèn 反问 • fǎn wèn jù 反問句 • fǎn wèn jù 反问句 • fǎn wèn yǔ qì 反問語氣 • fǎn wèn yǔ qì 反问语气 • fǎn wū 反污 • fǎn wū 反誣 • fǎn wū 反诬 • fǎn wù zhì 反物質 • fǎn wù zhì 反物质 • fǎn xiǎng 反响 • fǎn xiǎng 反響 • fǎn xiàng 反向 • fǎn xié gàng 反斜杠 • fǎn xié xiàn 反斜線 • fǎn xié xiàn 反斜线 • fǎn xīng fèn jì 反兴奋剂 • fǎn xīng fèn jì 反興奮劑 • fǎn xǐng 反省 • fǎn yǎn 反演 • fǎn yǎo yī kǒu 反咬一口 • fǎn yì 反义 • fǎn yì 反義 • fǎn yì cí 反义词 • fǎn yì cí 反義詞 • fǎn yì zì 反义字 • fǎn yì zì 反義字 • fǎn Yīng 反英 • fǎn yīng shí jiān 反应时间 • fǎn yīng shí jiān 反應時間 • fǎn yīng xióng 反英雄 • fǎn yìng 反应 • fǎn yìng 反應 • fǎn yìng 反映 • fǎn yìng duī 反应堆 • fǎn yìng duī 反應堆 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反应堆燃料元件 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反應堆燃料元件 • fǎn yìng duī xīn 反应堆芯 • fǎn yìng duī xīn 反應堆芯 • fǎn yìng guō 反应锅 • fǎn yìng guō 反應鍋 • fǎn yìng lùn 反映論 • fǎn yìng lùn 反映论 • fǎn yìng shí 反应时 • fǎn yìng shí 反應時 • fǎn yìng shì 反应式 • fǎn yìng shì 反應式 • fǎn yòng huàn liú qì 反用换流器 • fǎn yòng huàn liú qì 反用換流器 • fǎn Yóu tài zhǔ yì 反犹太主义 • fǎn Yóu tài zhǔ yì 反猶太主義 • fǎn yòu 反右 • fǎn yǔ 反語 • fǎn yǔ 反语 • fǎn yǔ fǎ 反語法 • fǎn yǔ fǎ 反语法 • fǎn Yuán 反袁 • fǎn Yuán dòu zhēng 反袁斗争 • fǎn Yuán dòu zhēng 反袁鬥爭 • fǎn Yuán yùn dòng 反袁运动 • fǎn Yuán yùn dòng 反袁運動 • fǎn zè 反仄 • fǎn zhàn 反战 • fǎn zhàn 反戰 • fǎn zhàn kàng yì 反战抗议 • fǎn zhàn kàng yì 反戰抗議 • fǎn zhǎng 反掌 • fǎn zhào 反照 • fǎn zhào lǜ 反照率 • fǎn zhèng 反正 • fǎn zhèng 反證 • fǎn zhèng 反证 • fǎn zhèng fǎ 反證法 • fǎn zhèng fǎ 反证法 • fǎn zhèng fǔ 反政府 • fǎn zhèng yī yàng 反正一样 • fǎn zhèng yī yàng 反正一樣 • fǎn zhī 反之 • fǎn zhī shi 反知識 • fǎn zhī shi 反知识 • fǎn zhī yì rán 反之亦然 • fǎn zhuǎn 反轉 • fǎn zhuǎn 反转 • fǎn zhuǎn lù 反轉錄 • fǎn zhuǎn lù 反转录 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反轉錄病毒 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反转录病毒 • fǎn zhuǎn xuǎn zé 反轉選擇 • fǎn zhuǎn xuǎn zé 反转选择 • fǎn zhuàng 反撞 • fǎn zǒu sī 反走私 • fǎn zuǐ 反嘴 • fǎn zuǐ yù 反嘴鷸 • fǎn zuǐ yù 反嘴鹬 • fǎn zuò 反坐 • fǎn zuò yòng 反作用 • fàng rè fǎn yìng 放热反应 • fàng rè fǎn yìng 放熱反應 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非条件反射 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非條件反射 • fū qī fǎn mù 夫妻反目 • fù fǎn kuì 負反饋 • fù fǎn kuì 负反馈 • fù fēn jiě fǎn yìng 复分解反应 • fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應 • gāo fǎn 高反 • gāo yuán fǎn yìng 高原反应 • gāo yuán fǎn yìng 高原反應 • guān bī mín fǎn 官逼民反 • guò mǐn fǎn yìng 过敏反应 • guò mǐn fǎn yìng 過敏反應 • guò mǐn xìng fǎn yìng 过敏性反应 • guò mǐn xìng fǎn yìng 過敏性反應 • hé fǎn jī 核反击 • hé fǎn jī 核反擊 • hé fǎn yìng 核反应 • hé fǎn yìng 核反應 • hé fǎn yìng duī 核反应堆 • hé fǎn yìng duī 核反應堆 • hé lián suǒ fǎn yìng 核连锁反应 • hé lián suǒ fǎn yìng 核連鎖反應 • huà xué fǎn yìng 化学反应 • huà xué fǎn yìng 化學反應 • huí guāng fǎn zhào 回光反照 • jī jí fǎn yìng 积极反应 • jī jí fǎn yìng 積極反應 • jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反张 • jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反張 • jǔ yī fǎn sān 举一反三 • jǔ yī fǎn sān 舉一反三 • jù biàn fǎn yìng 聚变反应 • jù biàn fǎn yìng 聚變反應 • lián suǒ fǎn yìng 连锁反应 • lián suǒ fǎn yìng 連鎖反應 • liàn shì fǎn yìng 鏈式反應 • liàn shì fǎn yìng 链式反应 • liàn shì liè biàn fǎn yìng 鏈式裂變反應 • liàn shì liè biàn fǎn yìng 链式裂变反应 • liú dàng wàng fǎn 流宕忘反 • miǎn yì fǎn yìng 免疫反应 • miǎn yì fǎn yìng 免疫反應 • móu fǎn 謀反 • móu fǎn 谋反 • nì fǎn 逆反 • nì fǎn xīn lǐ 逆反心理 • nì fǎn yìng 逆反应 • nì fǎn yìng 逆反應 • nòng qiǎo fǎn zhuō 弄巧反拙 • ǒu lián fǎn yìng 偶联反应 • ǒu lián fǎn yìng 偶聯反應 • píng fǎn 平反 • píng fāng chéng fǎn bǐ 平方成反比 • píng fāng fǎn bǐ lǜ 平方反比律 • píng fāng fǎn bì dìng lǜ 平方反比定律 • qì lěng shì fǎn yìng duī 气冷式反应堆 • qì lěng shì fǎn yìng duī 氣冷式反應堆 • qiáng liè fǎn duì 強烈反對 • qiáng liè fǎn duì 强烈反对 • qīng shuǐ fǎn yìng duī 輕水反應堆 • qīng shuǐ fǎn yìng duī 轻水反应堆 • rè hé fǎn yìng duī 热核反应堆 • rè hé fǎn yìng duī 熱核反應堆 • rè hé jù biàn fǎn yìng 热核聚变反应 • rè hé jù biàn fǎn yìng 熱核聚變反應 • sān fǎn 三反 • sān fǎn yùn dòng 三反运动 • sān fǎn yùn dòng 三反運動 • shēng chǎn fǎn yìng duī 生产反应堆 • shēng chǎn fǎn yìng duī 生產反應堆 • shēng wù fǎn yìng qì 生物反应器 • shēng wù fǎn yìng qì 生物反應器 • shì bù fǎn huǐ 誓不反悔 • shì dé qí fǎn 适得其反 • shì dé qí fǎn 適得其反 • sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政变 • sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政變 • sù fǎn 肃反 • sù fǎn 肅反 • sù fǎn yùn dòng 肃反运动 • sù fǎn yùn dòng 肅反運動 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子 • tiáo jiàn fǎn shè 条件反射 • tiáo jiàn fǎn shè 條件反射 • tiáo jiàn fǎn yìng 条件反应 • tiáo jiàn fǎn yìng 條件反應 • tóng yì fǎn fù 同义反复 • tóng yì fǎn fù 同義反復 • wéi fǎn 违反 • wéi fǎn 違反 • wéi fǎn xiàn fǎ 违反宪法 • wéi fǎn xiàn fǎ 違反憲法 • wō li fǎn 窝里反 • wō li fǎn 窩裡反 • wù jí bì fǎn 物极必反 • wù jí bì fǎn 物極必反 • xiāng fǎn 相反 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆 • yán xìng fǎn yìng 炎性反应 • yán xìng fǎn yìng 炎性反應 • yī fǎn cháng tài 一反常态 • yī fǎn cháng tài 一反常態 • yì rú fǎn zhǎng 易如反掌 • yì wú fǎn gù 义无反顾 • yì wú fǎn gù 義無反顧 • yì yú fǎn zhǎng 易于反掌 • yì yú fǎn zhǎng 易於反掌 • yìng jī fǎn yìng 应激反应 • yìng jī fǎn yìng 應激反應 • yù yì fǎn sǔn 欲益反损 • yù yì fǎn sǔn 欲益反損 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反应堆 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反應堆 • zào fǎn 造反 • zào fǎn pài 造反派 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反应堆 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反應堆 • zhǎn zhuǎn fǎn cè 輾轉反側 • zhǎn zhuǎn fǎn cè 辗转反侧 • zhèng fǎn 正反 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反两面 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反兩面 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知識越多越反動 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知识越多越反动 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反应堆 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反應堆 • zì fǎn 自反
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, đối lại với chữ chính 正. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyển biến, lật lại, lật qua: 反敗爲勝 Chuyển bại thành thắng; 易如反掌 Dễ như lật bàn tay; 反手 Trở tay;
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lật lại: 反案 Lật lại vụ án;
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa
⑥ (bộ 刀).
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa
⑥ (bộ 刀).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mua bán (dùng như 販, bộ 貝): 積反貨而爲商賈 Tích trữ hàng bán mà trở thành thương nhân (Tuân tử: Nho hiệu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật lại — Trở về, quay về — Tự xét mình. Td: Phản tỉnh — Làm ngược lại. Td: Phản bội — Mặt trái, bề trái — Một âm là Phiên. Xem Phiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật lại. Xét lại — Một âm là Phản. Xem Phản.